GDP bình quân đầu người của Mông Cổ

GDP bình quân đầu người của Mông Cổ vào năm 2022 là 5,045.50 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Mông Cổ tăng 479.36 USD/người so với con số 4,566.14 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Mông Cổ năm 2023 là 5,575.18 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mông Cổ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Mông Cổ được ghi nhận vào năm 1981 là 1,328.24 USD/người, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 5,045.50 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5,045.50 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Mông Cổ giai đoạn 1981 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Mông Cổ giai đoạn 1981 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 5,045.50 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 338.46 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Mông Cổ qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Mông Cổ giai đoạn (1981 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20225,046
20214,566
20204,041
20194,395
20184,165
20173,708
20163,691
20153,919
20144,212
20134,422
20124,402
20113,794
20102,660
20091,719
20082,135
20071,625
20061,323
2005986
2004785
2003634
2002560
2001513
2000464
1999435
1998468
1997496
1996571
1995623
1994402
1993338
1992589
19911,081
19901,185
19891,687
19881,545
19871,494
19861,470
19851,139
19841,121
19831,493
19821,432
19811,328

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Gambia808772858821966-2022
Sudan1,1027503,1891001960-2022
Malta34,12834,88134,8818281970-2022
Macedonia6,5916,7796,7791,2081990-2022
Eritrea6445056442361992-2011
Slovenia28,43929,33129,33110,2011995-2022
Seychelles13,25012,96316,8512701960-2022
Ai Cập4,2953,8874,2951611965-2022
Paraguay6,1535,9596,6292071965-2022
Iran4,6704,0848,3291961960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm