GNP của Macao

GNP của Macao vào năm 2023 là 44.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Macao tăng 14.87 tỷ USD so với con số 29.76 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Macao năm 2024 là 66.92 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Macao và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Macao được ghi nhận vào năm 1982 là 1.15 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 44.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 48.80 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Macao giai đoạn 1982 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Macao giai đoạn 1982 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1982 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 48.80 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 1.15 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Macao qua các năm

Bảng số liệu GNP của Macao giai đoạn (1982 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202344,623,229,188
202229,756,251,731
202130,858,573,796
202030,051,600,551
201948,730,916,539
201848,800,564,682
201744,837,684,421
201640,643,927,303
201540,245,123,332
201446,126,611,953
201342,782,549,812
201236,351,882,836
201131,539,441,232
201024,909,546,942
200919,261,779,674
200818,426,218,593
200718,056,014,955
200613,247,163,693
200511,314,325,873
200410,026,413,050
20038,039,092,704
20027,289,996,693
20016,811,252,879
20006,197,684,995
19996,133,961,473
19986,504,977,273
19977,008,432,870
19966,940,839,200
19956,944,639,132
19946,295,509,820
19935,672,135,023
19924,957,063,307
19913,788,851,560
19903,263,343,549
19892,746,055,189
19882,327,885,210
19872,001,092,511
19861,556,374,428
19851,368,964,495
19841,325,558,750
19831,147,497,892
19821,149,838,102

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Eo Biển10,888,355,3429,205,151,79410,888,355,342295,199,6491970-2007
Campuchia45,492,704,83741,383,539,14345,492,704,837558,537,2371975-2024
Úc1,693,341,471,5061,653,703,105,4401,693,341,471,50618,639,042,9821960-2024
Mauritania10,662,438,41010,660,320,95910,662,438,410159,213,4301961-2024
Maldives6,210,358,2195,819,886,4046,210,358,21916,831,0321970-2024
Dominica691,540,741655,788,889691,540,74145,872,9471977-2024
Áo523,384,071,788510,079,146,471523,384,071,7886,691,382,2651960-2024
Pháp3,228,952,620,8123,091,101,307,4153,228,952,620,81262,588,196,4421960-2024
Angola73,810,626,29176,758,270,167127,708,790,7501,943,279,0301985-2024
Đông Timor1,930,794,7862,435,124,2004,581,072,400258,420,5211990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.