GNP của Campuchia vào năm 2023 là 41.38 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Campuchia tăng 2.94 tỷ USD so với con số 38.44 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GNP Campuchia năm 2024 là 44.55 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Campuchia được ghi nhận vào năm 1975 là 584.17 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 41.38 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 41.38 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ GNP của Campuchia giai đoạn 1975 - 2023
Quan sát Biểu đồ GNP của Campuchia giai đoạn 1975 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2023 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 41.38 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 558.54 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Campuchia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Campuchia giai đoạn (1975 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2023 | 41,383,539,143 |
2022 | 38,444,130,462 |
2021 | 35,300,301,362 |
2020 | 33,712,316,727 |
2019 | 35,040,667,434 |
2018 | 31,820,166,407 |
2017 | 28,215,504,536 |
2016 | 25,507,606,313 |
2015 | 23,177,973,371 |
2014 | 21,110,279,793 |
2013 | 18,982,047,189 |
2012 | 17,147,398,898 |
2011 | 15,499,707,261 |
2010 | 13,409,374,659 |
2009 | 12,052,226,423 |
2008 | 11,748,590,864 |
2007 | 9,802,511,439 |
2006 | 8,031,844,588 |
2005 | 6,778,969,374 |
2004 | 5,669,213,129 |
2003 | 4,869,826,437 |
2002 | 4,313,641,104 |
2001 | 4,004,299,813 |
2000 | 3,574,038,228 |
1999 | 3,421,151,872 |
1998 | 3,066,048,888 |
1997 | 3,403,728,394 |
1996 | 3,421,442,060 |
1995 | 3,380,436,725 |
1994 | 2,741,658,597 |
1993 | 2,483,219,577 |
1992 | 1,943,598,970 |
1991 | 1,602,633,063 |
1990 | 1,093,473,669 |
1989 | 1,055,273,043 |
1988 | 1,296,705,830 |
1987 | 808,600,145 |
1986 | 910,531,998 |
1985 | 859,852,742 |
1984 | 796,303,657 |
1983 | 732,457,688 |
1982 | 674,923,966 |
1981 | 635,652,126 |
1980 | 580,467,323 |
1979 | 564,367,270 |
1978 | 597,823,647 |
1977 | 558,537,237 |
1976 | 616,316,374 |
1975 | 584,167,438 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,430 | 2,325 | 2,430 | 114 | USD/người | 1975-2023 |
GDP | 42,335,646,896 | 39,994,532,960 | 42,335,646,896 | 716,261,765 | USD | 1975-2023 |
GNP | 41,383,539,143 | 38,444,130,462 | 41,383,539,143 | 558,537,237 | USD | 1975-2023 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Sao Tome và Principe | 685,740,967 | 551,326,235 | 685,740,967 | 39,024,730 | 1970-2023 |
Sri Lanka | 81,623,429,815 | 72,199,977,446 | 92,095,811,316 | 1,223,818,202 | 1960-2023 |
Uganda | 47,796,257,769 | 44,595,747,451 | 47,796,257,769 | 421,921,938 | 1960-2023 |
Moldova | 16,806,186,549 | 14,570,210,661 | 16,806,186,549 | 1,204,642,063 | 1990-2023 |
Mali | 19,697,353,849 | 17,997,835,632 | 19,697,353,849 | 274,847,728 | 1967-2023 |
Ấn Độ | 3,515,454,309,539 | 3,307,391,497,375 | 3,515,454,309,539 | 36,878,683,725 | 1960-2023 |
Nhật Bản | 4,453,892,010,756 | 4,515,110,236,513 | 6,445,536,590,964 | 47,027,748,915 | 1960-2023 |
Burundi | 2,647,964,584 | 3,352,709,391 | 3,352,709,391 | 156,048,000 | 1960-2023 |
Greenland | 2,042,179,705 | 1,657,465,000 | 2,042,179,705 | 62,671,693 | 1970-2007 |
Indonesia | 1,335,866,354,418 | 1,282,833,043,151 | 1,335,866,354,418 | 5,603,578,209 | 1967-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD