GNP của Angola vào năm 2023 là 76.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Angola giảm 19.60 tỷ USD so với con số 96.36 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GNP Angola năm 2024 là 61.14 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Angola và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Angola được ghi nhận vào năm 1985 là 6.68 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 76.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 127.71 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GNP của Angola giai đoạn 1985 - 2023
Quan sát Biểu đồ GNP của Angola giai đoạn 1985 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2023 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 127.71 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.94 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Angola qua các năm
Bảng số liệu GNP của Angola giai đoạn (1985 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2023 | 76,758,270,167 |
2022 | 96,358,693,004 |
2021 | 61,051,288,256 |
2020 | 44,145,038,181 |
2019 | 64,488,157,749 |
2018 | 73,313,113,234 |
2017 | 69,161,228,470 |
2016 | 50,010,057,163 |
2015 | 85,895,384,573 |
2014 | 127,708,790,750 |
2013 | 122,755,567,485 |
2012 | 117,631,162,046 |
2011 | 102,092,420,982 |
2010 | 75,712,612,170 |
2009 | 63,484,054,939 |
2008 | 74,821,117,369 |
2007 | 57,667,388,175 |
2006 | 46,203,157,632 |
2005 | 32,940,012,223 |
2004 | 21,063,493,970 |
2003 | 16,086,223,621 |
2002 | 13,650,936,250 |
2001 | 7,375,089,141 |
2000 | 7,448,734,939 |
1999 | 4,780,893,222 |
1998 | 5,537,462,252 |
1997 | 6,730,621,460 |
1996 | 5,829,677,654 |
1995 | 4,771,491,965 |
1994 | 1,943,279,030 |
1993 | 3,237,547,175 |
1992 | 3,498,025,673 |
1991 | 10,603,784,541 |
1990 | 10,027,408,249 |
1989 | 10,027,408,249 |
1988 | 6,684,938,833 |
1987 | 6,684,938,833 |
1986 | 6,684,938,833 |
1985 | 6,684,938,833 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,308 | 2,930 | 5,086 | 335 | USD/người | 1980-2023 |
GDP | 84,824,654,482 | 104,399,746,853 | 135,966,802,587 | 4,438,321,017 | USD | 1980-2023 |
GNP | 76,758,270,167 | 96,358,693,004 | 127,708,790,750 | 1,943,279,030 | USD | 1985-2023 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Trinidad và Tobago | 27,877,385,693 | 28,331,453,486 | 28,331,453,486 | 483,698,791 | 1960-2023 |
Guatemala | 102,563,749,566 | 93,633,153,318 | 102,563,749,566 | 1,033,200,000 | 1960-2023 |
Liên bang Micronesia | 504,260,500 | 478,025,600 | 504,260,500 | 20,879,304 | 1970-2023 |
Zambia | 26,271,802,177 | 27,416,151,733 | 27,416,151,733 | 610,679,756 | 1960-2023 |
Burkina Faso | 19,484,760,477 | 18,029,664,977 | 19,484,760,477 | 334,894,682 | 1960-2023 |
Ireland | 419,845,585,587 | 382,869,674,217 | 419,845,585,587 | 2,148,293,975 | 1960-2023 |
Bờ Tây và dải Gaza | 20,657,700,000 | 23,693,000,000 | 23,693,000,000 | 3,206,000,000 | 1994-2023 |
Nam Phi | 375,533,190,781 | 398,453,691,165 | 447,479,678,692 | 8,418,196,633 | 1960-2023 |
Oman | 103,593,758,127 | 102,620,026,008 | 103,593,758,127 | 44,234,654 | 1960-2023 |
Mauritania | 10,660,320,959 | 9,500,605,780 | 10,660,320,959 | 159,213,430 | 1961-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD