GNP của Quần đảo Eo Biển vào năm 2007 là 10.89 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Quần đảo Eo Biển tăng 1.68 tỷ USD so với con số 9.21 tỷ USD trong năm 2006.
Ước tính GNP Quần đảo Eo Biển năm 2008 là 12.88 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Eo Biển và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Quần đảo Eo Biển được ghi nhận vào năm 1970 là 295.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 10.89 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.89 tỷ USD vào năm 2007.
Biểu đồ GNP của Quần đảo Eo Biển giai đoạn 1970 - 2007
Quan sát Biểu đồ GNP của Quần đảo Eo Biển giai đoạn 1970 - 2007 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2007 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 10.89 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 295.20 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Quần đảo Eo Biển qua các năm
Bảng số liệu GNP của Quần đảo Eo Biển giai đoạn (1970 - 2007) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2007 | 10,888,355,342 |
2006 | 9,205,151,794 |
2005 | 8,512,727,273 |
2004 | 8,288,172,830 |
2003 | 7,173,877,551 |
2002 | 6,482,314,149 |
2001 | 6,080,322,441 |
2000 | 6,243,001,967 |
1999 | 6,206,115,515 |
1998 | 6,035,110,964 |
1997 | 0 |
1996 | 0 |
1995 | 0 |
1994 | 0 |
1993 | 0 |
1992 | 0 |
1991 | 0 |
1990 | 0 |
1989 | 0 |
1988 | 0 |
1987 | 0 |
1986 | 0 |
1985 | 1,288,809,994 |
1984 | 1,235,158,061 |
1983 | 1,331,768,158 |
1982 | 1,381,787,826 |
1981 | 1,439,993,058 |
1980 | 1,539,176,987 |
1979 | 1,165,866,273 |
1978 | 951,669,552 |
1977 | 725,310,262 |
1976 | 656,412,424 |
1975 | 680,911,579 |
1974 | 626,524,721 |
1973 | 541,929,921 |
1972 | 417,092,813 |
1971 | 345,809,165 |
1970 | 295,199,649 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 67,961 | 57,340 | 75,148 | 41,229 | USD/người | 1998-2021 |
GDP | 11,735,662,220 | 9,811,538,462 | 11,735,662,220 | 5,945,677,377 | USD | 1998-2021 |
GNP | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | USD | 1970-2007 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Syria | 8,556,706,127 | 10,707,497,858 | 236,137,193,764 | 8,556,706,127 | 2000-2021 |
Tunisia | 45,083,553,833 | 45,457,183,785 | 48,568,157,922 | 966,666,667 | 1965-2022 |
Philippines | 428,116,553,580 | 408,104,073,654 | 428,116,553,580 | 4,940,074,389 | 1960-2022 |
Sao Tome và Principe | 549,199,219 | 527,024,463 | 549,199,219 | 72,802,111 | 2001-2022 |
Pháp | 2,828,314,888,998 | 3,024,516,531,074 | 3,024,516,531,074 | 62,588,196,442 | 1960-2022 |
Indonesia | 1,282,833,888,407 | 1,154,293,251,541 | 1,282,833,888,407 | 5,603,578,209 | 1967-2022 |
Paraguay | 40,558,855,359 | 38,604,287,341 | 40,558,855,359 | 6,543,430,199 | 1995-2022 |
Lithuania | 68,451,885,059 | 64,252,038,543 | 68,451,885,059 | 7,853,767,866 | 1995-2022 |
Puerto Rico | 77,953,500,000 | 72,950,600,000 | 77,953,500,000 | 1,676,400,000 | 1960-2022 |
Palau | 241,103,016 | 264,385,922 | 323,893,500 | 163,487,600 | 2000-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD