GNP của Hy Lạp vào năm 2024 là 251.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Hy Lạp tăng 12.77 tỷ USD so với con số 238.67 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Hy Lạp năm 2025 là 264.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1960 là 4.68 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 251.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 345.31 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ GNP của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 345.31 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.68 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Hy Lạp qua các năm
Bảng số liệu GNP của Hy Lạp giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 251,437,708,086 |
| 2023 | 238,668,954,547 |
| 2022 | 215,323,644,043 |
| 2021 | 213,013,301,590 |
| 2020 | 187,724,248,007 |
| 2019 | 203,407,936,305 |
| 2018 | 209,711,639,142 |
| 2017 | 198,842,523,409 |
| 2016 | 192,207,306,614 |
| 2015 | 195,524,237,566 |
| 2014 | 236,986,597,190 |
| 2013 | 238,898,896,582 |
| 2012 | 244,054,444,999 |
| 2011 | 275,151,260,813 |
| 2010 | 290,552,217,824 |
| 2009 | 323,954,053,840 |
| 2008 | 345,308,085,598 |
| 2007 | 310,686,621,839 |
| 2006 | 268,470,249,515 |
| 2005 | 248,266,769,701 |
| 2004 | 238,139,030,869 |
| 2003 | 201,792,924,566 |
| 2002 | 154,530,718,624 |
| 2001 | 137,351,143,234 |
| 2000 | 131,351,664,012 |
| 1999 | 140,980,711,849 |
| 1998 | 145,111,201,152 |
| 1997 | 144,514,453,206 |
| 1996 | 148,091,865,018 |
| 1995 | 140,495,283,784 |
| 1994 | 119,652,337,977 |
| 1993 | 111,616,285,278 |
| 1992 | 119,611,288,043 |
| 1991 | 107,872,634,562 |
| 1990 | 100,018,159,118 |
| 1989 | 79,851,649,009 |
| 1988 | 76,789,368,520 |
| 1987 | 66,259,569,734 |
| 1986 | 56,564,512,685 |
| 1985 | 48,255,548,999 |
| 1984 | 48,592,244,884 |
| 1983 | 50,544,037,175 |
| 1982 | 56,073,392,373 |
| 1981 | 53,641,916,384 |
| 1980 | 58,497,041,594 |
| 1979 | 55,866,801,314 |
| 1978 | 45,325,779,242 |
| 1977 | 37,212,611,488 |
| 1976 | 32,014,276,134 |
| 1975 | 29,226,426,156 |
| 1974 | 26,096,957,967 |
| 1973 | 22,792,329,125 |
| 1972 | 17,219,678,417 |
| 1971 | 14,887,611,371 |
| 1970 | 13,331,254,552 |
| 1969 | 11,879,558,920 |
| 1968 | 10,461,939,610 |
| 1967 | 9,636,847,530 |
| 1966 | 8,917,409,247 |
| 1965 | 8,017,099,295 |
| 1964 | 7,053,358,027 |
| 1963 | 6,279,912,222 |
| 1962 | 5,622,002,112 |
| 1961 | 5,290,424,229 |
| 1960 | 4,682,566,687 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 24,752 | 23,401 | 31,696 | 513 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 257,144,811,302 | 243,498,333,238 | 351,121,399,546 | 4,274,890,307 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 251,437,708,086 | 238,668,954,547 | 345,308,085,598 | 4,682,566,687 | USD | 1960-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Bồ Đào Nha | 303,014,547,763 | 281,752,856,064 | 303,014,547,763 | 3,349,050,134 | 1960-2024 |
| Malawi | 10,620,512,202 | 12,349,147,693 | 12,349,147,693 | 1,646,442,273 | 1980-2024 |
| Suriname | 4,348,051,311 | 3,135,046,281 | 5,170,283,939 | 74,200,000 | 1960-2024 |
| Saint Lucia | 2,326,414,815 | 2,214,748,148 | 2,326,414,815 | 160,364,220 | 1980-2024 |
| Samoa | 1,051,479,651 | 924,520,033 | 1,051,479,651 | 47,083,799 | 1970-2024 |
| Bờ Tây và dải Gaza | 16,647,347,010 | 20,657,700,000 | 23,693,000,000 | 3,206,000,000 | 1994-2024 |
| Uganda | 52,360,933,816 | 47,796,257,769 | 52,360,933,816 | 421,921,938 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Síp | 32,431,140,071 | 30,644,231,435 | 32,431,140,071 | 578,311,565 | 1976-2024 |
| Libya | 46,941,963,177 | 45,309,062,967 | 90,611,575,226 | 378,557,480 | 1960-2024 |
| Nauru | 259,739,232 | 262,445,000 | 263,806,198 | 21,028,191 | 1970-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD