GNP của Cộng hòa Síp

GNP của Cộng hòa Síp vào năm 2021 là 25.67 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cộng hòa Síp tăng 2.52 tỷ USD so với con số 23.15 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Cộng hòa Síp năm 2022 là 28.46 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1976 là 578.31 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 25.67 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 28.29 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ GNP của Cộng hòa Síp giai đoạn 1976 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Cộng hòa Síp giai đoạn 1976 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 28.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 578.31 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Síp qua các năm

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Síp giai đoạn (1976 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202125,669,662,921
202023,149,138,778
201924,544,905,407
201824,607,246,103
201722,199,179,846
201620,118,207,881
201519,712,666,149
201422,538,662,150
201323,618,488,511
201224,805,226,776
201128,291,606,347
201025,365,035,132
200925,873,166,157
200827,388,166,105
200722,433,135,779
200618,960,303,601
200517,475,010,571
200416,345,890,000
200313,954,369,196
200210,831,199,038
20019,655,802,368
20009,128,568,332
19999,895,297,735
199810,557,893,665
19979,024,625,998
19969,527,828,105
19959,431,244,502
19947,373,203,929
19936,551,304,005
19926,866,387,744
19915,737,621,591
19905,557,199,360
19894,532,358,343
19884,236,132,622
19873,667,785,871
19863,055,706,215
19852,435,306,334
19842,280,841,176
19832,160,141,602
19822,174,408,878
19812,103,814,365
19802,174,377,612
19791,298,894,850
1978974,720,508
1977743,528,820
1976578,311,623

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Yemen......41,099,139,1514,073,605,0621990-2020
Lesotho...2,843,321,2673,089,102,10971,818,5641966-2021
Tajikistan...10,567,367,29511,296,340,429824,392,3811990-2021
Thái Lan...488,179,540,984523,869,799,9202,753,694,3651960-2021
Bồ Đào Nha...247,002,033,951254,579,900,1573,171,544,6961960-2021
Công hòa Dominican...89,537,253,93889,537,253,938635,500,1001960-2021
Quần đảo Solomon...1,657,435,5341,657,435,53427,708,1091972-2021
New Caledonia......3,628,441,984100,863,3441960-2000
Estonia...35,730,430,54235,730,430,5425,472,116,4652000-2021
Brazil...1,558,510,503,0732,546,425,811,78125,823,978,0101966-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm