Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hy Lạp vào năm 2021 là 216.24 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Hy Lạp tăng 27.41 tỷ USD so với con số 188.84 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Hy Lạp năm 2022 là 247.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1960 là 4.34 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 216.24 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 355.91 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ GDP của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 355.91 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.34 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Hy Lạp qua các năm
Bảng số liệu GDP của Hy Lạp giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 216,240,589,485 | 333,749,205,468 | 8.34% |
2020 | 188,835,201,626 | 299,066,091,543 | -9.02% |
2019 | 205,144,152,831 | 325,467,199,372 | 1.80% |
2018 | 212,049,447,242 | 317,881,651,462 | 1.67% |
2017 | 199,844,406,014 | 307,636,097,252 | 1.09% |
2016 | 193,148,146,587 | 296,466,369,907 | -0.49% |
2015 | 195,683,527,003 | 289,570,760,340 | -0.20% |
2014 | 235,458,133,125 | 290,011,169,382 | 0.48% |
2013 | 238,907,690,051 | 284,949,103,893 | -2.52% |
2012 | 242,029,307,133 | 275,143,590,350 | -7.09% |
2011 | 282,995,942,007 | 285,079,593,305 | -10.15% |
2010 | 297,124,961,972 | 310,430,983,258 | -5.48% |
2009 | 331,308,500,253 | 337,199,589,173 | -4.30% |
2008 | 355,908,689,477 | 341,817,993,053 | -0.34% |
2007 | 318,902,829,551 | 323,944,154,183 | 3.27% |
2006 | 273,546,728,473 | 314,621,986,988 | 5.65% |
2005 | 247,875,422,204 | 281,028,288,687 | 0.60% |
2004 | 240,963,562,236 | 278,922,849,647 | 5.06% |
2003 | 202,370,140,236 | 261,143,779,869 | 5.79% |
2002 | 154,564,203,587 | 246,559,427,543 | 3.92% |
2001 | 136,309,295,225 | 227,613,606,521 | 4.13% |
2000 | 130,457,756,628 | 210,888,280,059 | 3.92% |
1999 | 142,588,875,294 | 198,711,870,247 | 3.07% |
1998 | 144,428,172,489 | 193,331,471,981 | 3.89% |
1997 | 143,157,600,150 | 182,903,868,476 | 4.48% |
1996 | 145,861,612,401 | 171,283,827,746 | 2.86% |
1995 | 136,878,365,936 | 162,915,634,114 | 2.10% |
1994 | 116,601,801,966 | 156,287,971,431 | 2.00% |
1993 | 108,809,059,156 | 150,019,949,588 | -1.60% |
1992 | 116,224,672,864 | 148,929,193,668 | 0.70% |
1991 | 105,143,232,380 | 144,598,774,637 | 3.10% |
1990 | 97,891,092,003 | 135,662,961,716 | ... |
1989 | 79,169,043,223 | ... | 3.80% |
1988 | 76,261,277,925 | ... | 4.29% |
1987 | 65,652,750,377 | ... | -2.26% |
1986 | 56,379,593,476 | ... | 0.52% |
1985 | 47,820,851,221 | ... | 2.51% |
1984 | 48,020,024,184 | ... | 2.01% |
1983 | 49,428,873,839 | ... | -1.08% |
1982 | 54,617,989,796 | ... | -1.13% |
1981 | 52,346,506,765 | ... | -1.55% |
1980 | 56,829,664,269 | ... | 0.68% |
1979 | 54,481,876,725 | ... | 3.28% |
1978 | 44,270,204,082 | ... | 7.25% |
1977 | 36,176,234,968 | ... | 2.94% |
1976 | 31,152,835,821 | ... | 6.85% |
1975 | 28,525,876,727 | ... | 6.37% |
1974 | 25,351,306,818 | ... | -6.44% |
1973 | 22,347,848,101 | ... | 8.09% |
1972 | 16,885,511,364 | ... | 10.16% |
1971 | 14,591,750,000 | ... | 7.84% |
1970 | 13,139,863,636 | ... | 8.57% |
1969 | 11,615,657,031 | ... | 11.56% |
1968 | 10,090,675,903 | ... | 7.20% |
1967 | 9,275,600,800 | ... | 5.67% |
1966 | 8,591,517,944 | ... | 6.49% |
1965 | 7,689,154,053 | ... | 10.77% |
1964 | 6,669,673,257 | ... | 9.41% |
1963 | 5,895,278,024 | ... | 11.84% |
1962 | 5,213,047,711 | ... | 0.36% |
1961 | 4,961,400,439 | ... | 13.20% |
1960 | 4,335,186,017 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 20,277 | 32,128 | 520 | USD/người | 1960-2021 |
GDP | ... | 216,240,589,485 | 355,908,689,477 | 4,335,186,017 | USD | 1960-2021 |
GNP | ... | 217,048,569,589 | 345,308,085,598 | 4,397,175,254 | USD | 1960-2021 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Palau | ... | ... | 298,300,000 | 146,297,500 | 2000-2020 |
Swaziland | ... | 4,941,373,182 | 4,941,373,182 | 35,076,158 | 1960-2021 |
Burundi | ... | 2,902,029,386 | 3,104,003,611 | 158,994,963 | 1960-2021 |
Rwanda | ... | 11,070,356,519 | 11,070,356,519 | 119,000,024 | 1960-2021 |
Bờ Tây và dải Gaza | ... | 18,036,800,000 | 18,036,800,000 | 2,843,300,000 | 1994-2021 |
Macedonia | ... | 13,879,269,152 | 13,879,269,152 | 2,436,849,342 | 1990-2021 |
Malaysia | ... | 372,701,358,820 | 372,701,358,820 | 1,901,868,548 | 1960-2021 |
Thụy Điển | ... | 627,437,898,887 | 627,437,898,887 | 15,822,585,034 | 1960-2021 |
Bermuda | ... | 7,080,900,000 | 7,423,465,000 | 84,466,654 | 1960-2021 |
Bosnia và Herzegovina | ... | 22,571,512,867 | 22,571,512,867 | 1,255,802,469 | 1994-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD