GNP của Estonia

GNP của Estonia vào năm 2024 là 41.83 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Estonia tăng 1.78 tỷ USD so với con số 40.05 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Estonia năm 2025 là 43.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Estonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Estonia được ghi nhận vào năm 1993 là 3.84 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 41.83 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 41.83 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Estonia giai đoạn 1993 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Estonia giai đoạn 1993 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 41.83 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 3.84 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Estonia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Estonia giai đoạn (1993 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202441,834,654,295
202340,050,178,865
202236,987,912,195
202136,275,709,776
202030,896,975,845
201930,681,549,838
201829,976,050,227
201726,262,150,182
201623,537,298,482
201522,387,751,107
201425,876,006,877
201324,507,230,930
201222,063,932,820
201122,028,387,855
201018,473,734,528
200919,034,731,870
200823,069,137,249
200720,706,693,129
200616,082,181,659
200513,457,655,764
200411,465,094,410
20039,301,313,234
20026,978,783,084
20015,947,902,605
20005,472,116,465
19995,603,260,784
19985,514,726,453
19974,905,926,906
19964,730,316,448
19954,355,145,798
19943,935,087,844
19933,844,991,731

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Myanmar73,152,772,65265,509,819,00077,509,313,177293,142,5731960-2024
Malaysia408,536,168,719388,101,205,732408,536,168,7191,834,562,6911960-2024
Cộng hòa Síp32,431,140,07130,644,231,43532,431,140,071578,311,5651976-2024
Ý2,357,609,423,2842,250,908,366,6822,386,641,522,08942,212,615,9231960-2024
Bosnia và Herzegovina28,254,442,05627,355,539,70528,254,442,0561,090,802,4691990-2024
Croatia92,885,913,97384,099,779,09092,885,913,97321,731,074,9781999-2024
Canada2,207,194,978,9632,112,732,605,6102,207,194,978,96340,945,417,2631960-2024
Bolivia48,305,776,84543,866,498,00948,305,776,8452,701,850,0001976-2024
Luxembourg66,130,199,49955,813,004,02666,130,199,499521,926,6981960-2024
Áo523,384,071,788510,079,146,471523,384,071,7886,691,382,2651960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.