GDP của Estonia

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Estonia vào năm 2022 là 38.10 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Estonia tăng 909.65 triệu USD so với con số 37.19 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GDP Estonia năm 2023 là 39.03 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Estonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Estonia được ghi nhận vào năm 1995 là 4.50 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 38.10 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 38.10 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GDP của Estonia giai đoạn 1995 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP của Estonia giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 38.10 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 4.50 tỷ USD

Bảng số liệu GDP của Estonia qua các năm

Bảng số liệu GDP của Estonia giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
202238,100,812,959......
202137,191,166,15256,083,239,2828.35%
202031,370,395,57350,048,531,249-2.95%
201931,081,901,90950,223,187,6874.10%
201830,624,720,19647,920,817,7344.13%
201726,924,385,10344,556,473,2635.79%
201624,072,829,27741,201,006,3483.16%
201522,890,762,09038,378,217,1961.85%
201426,634,083,96538,050,116,7233.01%
201325,115,753,36636,198,153,2241.46%
201223,019,150,07134,384,867,0893.23%
201123,213,994,09332,598,232,9957.26%
201019,523,477,32628,785,763,2442.44%
200919,633,031,39827,328,001,238-14.63%
200824,341,678,62930,488,783,701-5.13%
200722,449,129,48329,756,657,5117.58%
200617,022,870,40526,054,463,3079.77%
200514,106,790,20022,536,536,8119.53%
200412,145,911,80119,806,500,1656.80%
20039,874,013,09818,001,091,0477.60%
20027,367,975,88816,087,733,5506.77%
20016,254,649,53914,317,382,9396.00%
20005,686,579,74813,161,402,79810.09%
19995,756,912,26611,694,825,364-0.43%
19985,674,080,54311,713,818,8424.34%
19975,154,420,64911,167,418,40613.05%
19964,786,018,9889,753,173,7834.94%
19954,502,970,8899,304,112,600...

Các số liệu liên quan

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovenia60,063,475,46661,832,201,54461,832,201,54420,289,627,6371995-2022
Burundi3,338,722,8282,775,798,6973,338,722,828158,994,9631960-2022
Israel525,002,447,653488,526,545,879525,002,447,6532,510,000,0001960-2022
Đan Mạch400,167,196,949405,687,998,853405,687,998,85311,931,739,8591966-2022
Mali18,827,176,53019,309,463,50819,309,463,508275,494,4781967-2022
Cameroon43,644,068,31144,993,521,77444,993,521,774614,206,0691960-2022
Nga2,240,422,427,4591,836,892,075,5482,292,470,078,346195,907,128,3511988-2022
Croatia71,600,049,65069,081,236,64171,600,049,65022,128,719,4181995-2022
Morocco130,912,558,830141,817,797,083141,817,797,0832,025,693,5401960-2022
Cape Verde2,226,862,1341,997,866,3792,252,177,124132,019,0391980-2022
[+]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm