GNP của Jordan

GNP của Jordan vào năm 2021 là 45.01 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Jordan tăng 1.44 tỷ USD so với con số 43.57 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Jordan năm 2022 là 46.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jordan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Jordan được ghi nhận vào năm 1965 là 608.23 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 45.01 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 45.01 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Jordan giai đoạn 1965 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Jordan giai đoạn 1965 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 45.01 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 576.03 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Jordan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Jordan giai đoạn (1965 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202145,011,408,451
202043,573,532,535
201944,510,374,789
201842,732,450,704
201741,202,622,817
201639,587,480,704
201538,154,482,676
201436,430,882,958
201334,115,848,592
201231,246,533,521
201129,259,642,113
201026,919,156,338
200924,913,369,014
200823,069,244,751
200717,686,327,927
200615,511,090,550
200512,925,759,803
200411,685,015,233
200310,325,562,059
20029,651,423,413
20019,137,325,952
20008,560,847,532
19997,994,693,230
19987,774,398,307
19977,037,674,894
19966,627,371,932
19956,449,050,514
19945,922,766,566
19935,295,884,832
19924,963,285,672
19913,981,780,291
19903,944,978,153
19894,026,243,822
19885,969,730,964
19876,534,946,233
19866,251,394,571
19854,905,126,204
19844,906,143,303
19834,966,039,658
19824,773,189,504
19814,471,302,966
19803,945,702,249
19793,308,495,504
19782,630,696,008
19772,120,558,761
19761,715,060,241
19751,405,565,979
19741,225,706,302
1973963,785,758
1972800,056,007
1971693,083,170
1970658,359,003
1969717,726,127
1968576,029,123
1967643,797,256
1966669,840,381
1965608,232,988

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tajikistan...10,567,367,29511,296,340,429824,392,3811990-2021
Colombia...306,268,420,458370,282,763,1994,019,001,2811960-2021
Cape Verde...1,898,443,6171,939,681,905127,523,1961980-2021
Iceland...24,697,606,58524,925,636,306247,369,1771960-2021
Mozambique...15,760,225,67217,514,178,3262,501,052,6111991-2021
Ba Lan...644,048,136,927644,048,136,92762,591,748,9951990-2021
Ý...2,125,094,565,8332,386,641,522,08940,495,892,0971960-2021
Guatemala...84,327,373,27184,327,373,2711,033,200,0001960-2021
Romania...279,289,452,264279,289,452,26425,031,554,1671989-2021
Palau......323,893,500163,487,6002000-2020
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm