GNP của Chile vào năm 2022 là 284.45 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Chile giảm 13.67 tỷ USD so với con số 298.12 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Chile năm 2023 là 271.41 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Chile và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Chile được ghi nhận vào năm 1960 là 4.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 284.45 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 298.12 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Chile giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Chile giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 298.12 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.04 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Chile qua các năm
Bảng số liệu GNP của Chile giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 284,452,899,478 |
2021 | 298,119,614,630 |
2020 | 238,402,997,862 |
2019 | 268,162,195,583 |
2018 | 283,731,131,937 |
2017 | 265,419,010,397 |
2016 | 242,408,025,943 |
2015 | 236,499,159,250 |
2014 | 248,044,111,742 |
2013 | 265,043,915,698 |
2012 | 252,400,856,756 |
2011 | 229,490,673,885 |
2010 | 202,995,610,888 |
2009 | 160,012,171,545 |
2008 | 165,740,284,466 |
2007 | 155,560,174,984 |
2006 | 137,406,723,383 |
2005 | 112,636,770,571 |
2004 | 91,774,912,438 |
2003 | 72,616,133,045 |
2002 | 67,561,450,747 |
2001 | 69,224,681,511 |
2000 | 75,600,289,537 |
1999 | 73,432,338,909 |
1998 | 80,154,532,643 |
1997 | 83,129,353,755 |
1996 | 76,078,081,794 |
1995 | 70,656,414,163 |
1994 | 54,447,096,596 |
1993 | 47,581,307,930 |
1992 | 44,029,665,395 |
1991 | 35,885,784,659 |
1990 | 31,377,195,804 |
1989 | 27,941,769,529 |
1988 | 24,064,674,468 |
1987 | 20,499,131,284 |
1986 | 16,958,786,017 |
1985 | 15,632,726,787 |
1984 | 17,641,938,549 |
1983 | 18,614,033,573 |
1982 | 18,047,865,054 |
1981 | 33,046,378,044 |
1980 | 28,106,809,872 |
1979 | 21,130,736,340 |
1978 | 15,503,038,530 |
1977 | 13,600,495,119 |
1976 | 10,012,724,021 |
1975 | 7,337,370,085 |
1974 | 16,025,193,227 |
1973 | 16,716,791,826 |
1972 | 11,774,605,232 |
1971 | 10,757,596,855 |
1970 | 8,944,724,242 |
1969 | 8,131,411,000 |
1968 | 6,976,890,634 |
1967 | 6,844,771,113 |
1966 | 6,977,823,942 |
1965 | 5,982,483,370 |
1964 | 5,860,771,565 |
1963 | 5,501,356,350 |
1962 | 5,541,115,312 |
1961 | 4,751,904,762 |
1960 | 4,038,181,818 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 15,355 | 16,241 | 16,241 | 505 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 301,024,724,912 | 316,581,155,649 | 316,581,155,649 | 4,110,000,000 | USD | 1960-2022 |
GNP | 284,452,899,478 | 298,119,614,630 | 298,119,614,630 | 4,038,181,818 | USD | 1960-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Libya | 46,182,945,972 | 39,157,877,249 | 90,611,759,732 | 20,746,889,764 | 2002-2022 |
Moldova | 14,568,053,280 | 13,958,750,147 | 14,568,053,280 | 1,204,642,063 | 1996-2022 |
Brazil | 1,859,747,248,725 | 1,597,500,445,369 | 2,548,928,943,604 | 383,222,303,473 | 1989-2022 |
Ecuador | 113,185,286,000 | 104,495,812,000 | 113,185,286,000 | 1,494,353,378 | 1960-2022 |
Comoros | 1,248,694,701 | 1,302,397,963 | 1,302,397,963 | 184,069,257 | 1980-2022 |
Belize | 2,698,024,128 | 2,346,645,164 | 2,698,024,128 | 27,931,218 | 1960-2022 |
Malawi | 12,924,274,339 | 12,367,942,208 | 12,924,274,339 | 1,646,442,273 | 1980-2022 |
Gabon | 19,032,454,429 | 17,052,331,403 | 19,032,454,429 | 134,793,935 | 1960-2022 |
Ireland | 382,869,674,217 | 383,333,737,151 | 383,333,737,151 | 2,056,603,346 | 1960-2022 |
Philippines | 428,116,553,580 | 408,104,073,654 | 428,116,553,580 | 4,940,074,389 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD