GNP của Brazil vào năm 2022 là 1,859.75 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Brazil tăng 262.25 tỷ USD so với con số 1,597.50 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Brazil năm 2023 là 2,165.04 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brazil và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Brazil được ghi nhận vào năm 1989 là 448.51 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,859.75 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,548.93 tỷ USD vào năm 2011.
Biểu đồ GNP của Brazil giai đoạn 1989 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Brazil giai đoạn 1989 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 2,548.93 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 383.22 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Brazil qua các năm
Bảng số liệu GNP của Brazil giai đoạn (1989 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 1,859,747,248,725 |
2021 | 1,597,500,445,369 |
2020 | 1,445,311,210,338 |
2019 | 1,822,994,396,029 |
2018 | 1,863,630,987,992 |
2017 | 2,024,937,440,939 |
2016 | 1,757,597,118,247 |
2015 | 1,768,300,112,267 |
2014 | 2,410,276,964,681 |
2013 | 2,438,459,283,731 |
2012 | 2,403,719,409,197 |
2011 | 2,548,928,943,604 |
2010 | 2,140,606,260,704 |
2009 | 1,630,110,011,813 |
2008 | 1,654,272,075,624 |
2007 | 1,367,438,603,318 |
2006 | 1,079,909,521,465 |
2005 | 865,859,665,830 |
2004 | 649,516,138,899 |
2003 | 540,518,533,798 |
2002 | 492,692,612,459 |
2001 | 541,801,958,562 |
2000 | 636,572,531,230 |
1999 | 581,160,921,600 |
1998 | 845,870,636,449 |
1997 | 868,630,505,514 |
1996 | 839,052,100,885 |
1995 | 758,585,921,146 |
1994 | 525,237,512,905 |
1993 | 427,631,881,354 |
1992 | 383,222,303,473 |
1991 | 398,209,459,459 |
1990 | 449,671,800,000 |
1989 | 448,509,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 8,918 | 7,697 | 13,201 | 2,505 | USD/người | 1989-2022 |
GDP | 1,920,095,779,023 | 1,649,622,821,885 | 2,616,156,223,977 | 390,590,371,725 | USD | 1989-2022 |
GNP | 1,859,747,248,725 | 1,597,500,445,369 | 2,548,928,943,604 | 383,222,303,473 | USD | 1989-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Colombia | 330,018,980,955 | 312,953,682,463 | 370,407,849,663 | 4,019,001,281 | 1960-2022 |
Estonia | 36,987,912,195 | 36,275,709,776 | 36,987,912,195 | 5,472,116,465 | 2000-2022 |
Mozambique | 15,113,693,785 | 14,650,910,493 | 17,514,178,159 | 2,501,098,327 | 1991-2022 |
Syria | 8,556,706,127 | 10,707,497,858 | 236,137,193,764 | 8,556,706,127 | 2000-2021 |
Vương quốc Anh | 3,104,704,391,547 | 3,158,743,956,476 | 3,158,743,956,476 | 141,825,941,925 | 1970-2022 |
Sri Lanka | 72,489,075,663 | 86,558,053,936 | 92,095,811,316 | 1,223,818,202 | 1960-2022 |
Bồ Đào Nha | 251,691,708,643 | 252,978,982,540 | 254,579,900,157 | 3,171,544,696 | 1960-2022 |
Serbia | 60,393,515,697 | 60,666,912,440 | 60,666,912,440 | 6,875,616,225 | 1997-2022 |
Albania | 18,569,375,311 | 17,680,966,715 | 18,569,375,311 | 617,074,990 | 1984-2022 |
Angola | 98,737,631,914 | 61,051,288,257 | 127,708,790,346 | 1,943,279,030 | 1985-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD