GNP của Somalia

GNP của Somalia vào năm 2023 là 10.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Somalia tăng 764.69 triệu USD so với con số 10.16 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Somalia năm 2024 là 11.74 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Somalia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Somalia được ghi nhận vào năm 1960 là 180.18 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 10.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.92 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Somalia giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Somalia giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 10.92 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 180.18 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Somalia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Somalia giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202310,922,457,080
202210,157,767,270
20219,441,984,488
20208,590,360,804
20198,619,332,513
20187,839,349,639
20177,588,940,647
20166,583,423,312
20156,122,909,830
20145,697,749,721
20135,030,881,623
20124,364,670,160
20112,881,763,046
20102,661,757,591
20092,915,985,884
20085,840,195,887
20075,356,068,173
20064,951,149,736
20054,606,343,446
20043,790,631,241
20032,782,333,700
20022,148,034,708
20012,204,458,705
20003,333,262,726
19992,969,396,375
19982,885,986,220
19972,134,133,560
19961,743,770,937
19951,485,049,803
19941,431,070,313
19931,223,933,015
1992688,491,291
1991695,858,667
1990970,510,817
19891,132,788,621
19881,048,061,740
1987985,989,787
1986882,853,615
1985856,420,546
1984776,366,718
1983733,922,291
1982771,093,313
1981698,414,711
1980602,307,078
1979590,419,948
1978564,157,459
1977498,115,942
1976809,440,802
1975711,979,978
1974470,205,388
1973509,228,821
1972417,799,725
1971331,083,251
1970323,276,145
1969305,542,857
1968285,922,033
1967271,375,748
1966256,577,758
1965243,529,907
1964229,235,720
1963216,145,936
1962203,335,811
1961191,365,776
1960180,179,811

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary204,857,214,605171,906,025,966204,857,214,6054,905,748,2161968-2023
Hà Lan1,144,673,458,276999,999,206,8891,144,673,458,27613,089,960,9261960-2023
Georgia28,388,158,12723,246,873,36328,388,158,1272,469,184,8171990-2023
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Benin19,472,109,62317,221,911,30319,472,109,623225,482,2551960-2023
Uzbekistan100,818,361,93490,999,134,201100,818,361,9349,542,788,5131990-2023
Bờ Tây và dải Gaza20,657,700,00023,693,000,00023,693,000,0003,206,000,0001994-2023
Saint Vincent và Grenadines1,058,555,556958,674,0741,058,555,55613,066,6341960-2023
Slovakia129,363,521,385113,663,598,495129,363,521,38512,010,979,7531990-2023
Việt Nam407,253,969,044390,409,525,933407,253,969,0446,059,727,4651989-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.