GNP của Barbados

GNP của Barbados vào năm 2022 là 5.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Barbados tăng 743.85 triệu USD so với con số 4.73 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Barbados năm 2023 là 6.33 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Barbados và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Barbados được ghi nhận vào năm 1986 là 1.52 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 5.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.47 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Barbados giai đoạn 1986 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Barbados giai đoạn 1986 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 5.47 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 1.52 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Barbados qua các năm

Bảng số liệu GNP của Barbados giai đoạn (1986 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20225,469,950,000
20214,726,100,000
20204,664,800,000
20195,058,100,000
20184,870,250,000
20174,768,553,200
20164,621,864,150
20154,521,057,650
20144,510,158,650
20134,490,950,550
20124,441,446,600
20114,356,253,600
20104,419,200,350
20094,275,448,350
20084,539,297,950
20074,486,183,000
20063,961,049,500
20053,644,500,000
20043,327,650,000
20033,075,550,000
20022,987,550,000
20012,944,900,000
20002,964,350,000
19992,866,056,779
19982,749,316,363
19972,437,577,686
19962,293,690,648
19952,158,504,450
19942,105,901,656
19932,023,666,285
19921,928,700,000
19911,981,255,904
19901,966,737,931
19891,980,510,118
19881,777,556,804
19871,670,959,081
19861,520,310,247

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Lucia2,240,503,7041,901,811,1112,240,503,704160,364,2201980-2022
Bolivia42,734,282,87839,377,111,69542,734,282,8782,701,834,2501976-2022
Jamaica16,750,960,72414,238,986,12716,750,960,724683,299,9671960-2022
Kenya111,679,130,842107,868,961,408111,679,130,842764,959,5541960-2022
Malaysia393,527,580,888363,658,693,624393,527,580,8881,834,562,6911960-2022
Ghana72,989,253,31277,088,309,09377,088,309,0931,209,859,1551960-2022
UAE504,574,791,963414,443,598,760504,574,791,963108,376,310,4152000-2022
Bỉ592,448,849,483607,143,534,636607,143,534,63611,807,650,5311960-2022
Thái Lan480,806,413,891487,544,505,687523,977,887,3772,753,697,7451960-2022
Tunisia45,083,553,83345,457,183,78548,568,157,922966,666,6671965-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm