GNP của Afghanistan vào năm 2023 là 17.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Afghanistan tăng 2.78 tỷ USD so với con số 14.54 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GNP Afghanistan năm 2024 là 20.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Afghanistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Afghanistan được ghi nhận vào năm 1960 là 548.89 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 17.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.56 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GNP của Afghanistan giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ GNP của Afghanistan giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 20.56 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 548.89 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Afghanistan qua các năm
Bảng số liệu GNP của Afghanistan giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2023 | 17,315,384,703 |
| 2022 | 14,540,297,386 |
| 2021 | 14,346,089,108 |
| 2020 | 20,105,156,769 |
| 2019 | 19,080,662,011 |
| 2018 | 18,294,513,958 |
| 2017 | 18,961,769,787 |
| 2016 | 18,350,475,875 |
| 2015 | 19,249,499,439 |
| 2014 | 20,559,672,325 |
| 2013 | 20,209,353,658 |
| 2012 | 19,961,261,595 |
| 2011 | 17,781,511,431 |
| 2010 | 15,885,775,064 |
| 2009 | 12,378,340,931 |
| 2008 | 10,107,195,993 |
| 2007 | 9,877,773,214 |
| 2006 | 7,100,373,841 |
| 2005 | 6,280,264,337 |
| 2004 | 5,291,642,598 |
| 2003 | 4,582,016,676 |
| 2002 | 3,886,746,600 |
| 2001 | 2,824,372,441 |
| 2000 | 3,411,145,674 |
| 1999 | 0 |
| 1998 | 0 |
| 1997 | 0 |
| 1996 | 0 |
| 1995 | 0 |
| 1994 | 0 |
| 1993 | 0 |
| 1992 | 0 |
| 1991 | 0 |
| 1990 | 0 |
| 1989 | 0 |
| 1988 | 0 |
| 1987 | 0 |
| 1986 | 0 |
| 1985 | 0 |
| 1984 | 0 |
| 1983 | 0 |
| 1982 | 0 |
| 1981 | 3,551,514,996 |
| 1980 | 3,716,553,247 |
| 1979 | 3,775,743,789 |
| 1978 | 3,371,111,038 |
| 1977 | 3,017,777,698 |
| 1976 | 2,611,111,162 |
| 1975 | 2,417,777,778 |
| 1974 | 2,202,222,229 |
| 1973 | 1,771,108,944 |
| 1972 | 1,631,108,938 |
| 1971 | 1,868,886,653 |
| 1970 | 1,784,444,427 |
| 1969 | 1,437,777,738 |
| 1968 | 1,402,222,182 |
| 1967 | 1,708,888,882 |
| 1966 | 1,428,888,871 |
| 1965 | 1,026,666,678 |
| 1964 | 815,555,562 |
| 1963 | 766,666,707 |
| 1962 | 557,777,807 |
| 1961 | 560,000,022 |
| 1960 | 548,888,849 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 416 | 357 | 651 | 139 | USD/người | 2000-2023 |
| GDP | 17,233,051,620 | 14,497,243,872 | 20,497,128,556 | 2,813,571,754 | USD | 2000-2023 |
| GNP | 17,315,384,703 | 14,540,297,386 | 20,559,672,325 | 548,888,849 | USD | 1960-2023 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Cộng hòa Síp | 32,431,140,071 | 30,644,231,435 | 32,431,140,071 | 578,311,565 | 1976-2024 |
| Ghana | 79,746,122,726 | 75,420,372,240 | 79,746,122,726 | 1,203,222,844 | 1960-2024 |
| Nam Sudan | 10,522,802,564 | 11,954,212,847 | 17,413,371,593 | 8,550,148,980 | 2011-2015 |
| Pakistan | 364,085,855,732 | 332,147,301,398 | 369,642,295,667 | 3,743,805,557 | 1960-2024 |
| Mexico | 1,797,561,997,730 | 1,744,482,317,670 | 1,797,561,997,730 | 12,666,168,000 | 1960-2024 |
| Campuchia | 45,492,704,837 | 41,383,539,143 | 45,492,704,837 | 558,537,237 | 1975-2024 |
| Mozambique | 19,900,380,278 | 19,117,015,862 | 19,900,380,278 | 2,662,496,493 | 1991-2024 |
| Brunei | 15,953,749,880 | 15,322,324,610 | 18,591,292,983 | 4,983,622,881 | 1989-2024 |
| Bulgaria | 106,859,640,848 | 97,396,787,109 | 106,859,640,848 | 9,504,964,945 | 1980-2024 |
| Vương quốc Anh | 3,611,812,143,560 | 3,296,696,999,733 | 3,611,812,143,560 | 82,886,460,771 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD