GNP của Swaziland

GNP của Swaziland vào năm 2023 là 4.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Swaziland giảm 184.20 triệu USD so với con số 4.32 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Swaziland năm 2024 là 3.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Swaziland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Swaziland được ghi nhận vào năm 1960 là 29.76 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 4.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.57 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Swaziland giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Swaziland giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 4.57 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 29.76 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Swaziland qua các năm

Bảng số liệu GNP của Swaziland giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20234,134,403,562
20224,318,606,144
20214,375,150,958
20203,719,044,112
20194,112,925,341
20184,339,197,363
20174,142,435,669
20163,500,764,833
20153,718,654,174
20144,063,414,219
20134,220,959,257
20124,571,223,253
20114,528,146,052
20104,212,614,315
20093,504,876,409
20083,288,884,309
20073,510,481,231
20063,305,330,021
20053,356,400,330
20042,772,685,197
20032,155,641,410
20021,435,485,075
20011,644,811,328
20001,772,296,532
19991,635,607,655
19981,633,802,840
19971,854,822,653
19961,734,817,527
19951,779,533,206
19941,402,772,053
19931,405,109,185
19921,368,034,414
19911,225,885,095
19901,173,712,616
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19770
19760
19750
1974230,420,897
1973191,798,075
1972131,646,558
1971123,878,487
197097,439,961
196991,839,963
196870,279,972
196765,799,974
196667,899,973
196559,639,976
196455,176,218
196346,000,902
196238,933,424
196136,577,505
196029,757,968

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sri Lanka81,623,429,81572,199,977,44692,095,811,3161,223,818,2021960-2023
San Marino1,672,839,8691,672,180,2141,672,839,8691,394,334,8732017-2022
Chad12,956,602,27012,212,890,61813,336,601,200311,461,5521960-2023
Costa Rica80,477,795,95964,292,147,81880,477,795,959469,634,6671960-2023
Macao29,756,251,73130,858,573,79648,800,564,6821,147,497,8921982-2022
Brazil2,107,810,132,2491,897,850,563,3462,548,928,943,60415,165,569,9131960-2023
Djibouti4,006,530,5143,742,298,4794,006,530,514482,914,7931991-2023
Angola76,758,270,16796,358,693,004127,708,790,7501,943,279,0301985-2023
Thổ Nhĩ Kỳ1,107,012,964,203898,339,434,4321,107,012,964,20315,577,777,7781967-2023
Israel506,703,670,406520,492,108,611520,492,108,6112,906,577,2491960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.