Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Afghanistan vào năm 2020 là 20.12 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Afghanistan tăng 1.32 tỷ USD so với con số 18.80 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính GDP Afghanistan năm 2021 là 21.53 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Afghanistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Afghanistan được ghi nhận vào năm 1960 là 537.78 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 20.12 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.50 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Afghanistan giai đoạn 1960 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP của Afghanistan giai đoạn 1960 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2020 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 20.50 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 537.78 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Afghanistan qua các năm
Bảng số liệu GDP của Afghanistan giai đoạn (1960 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2020 | 20,116,137,326 | 80,911,742,459 | -2.35% |
2019 | 18,799,450,743 | 81,873,098,235 | 3.91% |
2018 | 18,053,228,579 | 77,406,520,333 | 1.19% |
2017 | 18,753,469,630 | 74,711,922,906 | 2.65% |
2016 | 18,116,562,465 | 70,097,956,089 | 2.26% |
2015 | 19,134,211,764 | 71,831,696,728 | 1.45% |
2014 | 20,497,126,770 | 69,058,343,420 | 2.72% |
2013 | 20,146,404,996 | 65,039,839,449 | 5.60% |
2012 | 19,907,317,066 | 59,667,003,515 | 12.75% |
2011 | 17,805,113,119 | 51,184,181,904 | 0.43% |
2010 | 15,856,678,596 | 49,929,490,245 | 14.36% |
2009 | 12,416,161,049 | 43,140,533,618 | 21.39% |
2008 | 10,109,305,183 | 35,312,296,534 | 3.92% |
2007 | 9,747,879,532 | 33,339,216,567 | 13.83% |
2006 | 6,971,285,595 | 28,518,821,098 | 5.36% |
2005 | 6,209,137,625 | 26,258,419,344 | 11.23% |
2004 | 5,226,778,809 | 22,889,600,504 | 1.41% |
2003 | 4,515,558,808 | 21,980,384,806 | 8.83% |
2002 | 4,055,179,566 | 19,805,683,002 | ... |
1981 | 3,478,787,909 | ... | ... |
1980 | 3,641,723,322 | ... | ... |
1979 | 3,697,940,410 | ... | ... |
1978 | 3,300,000,109 | ... | ... |
1977 | 2,953,333,418 | ... | ... |
1976 | 2,555,555,567 | ... | ... |
1975 | 2,366,666,616 | ... | ... |
1974 | 2,155,555,498 | ... | ... |
1973 | 1,733,333,264 | ... | ... |
1972 | 1,595,555,476 | ... | ... |
1971 | 1,831,108,971 | ... | ... |
1970 | 1,748,886,596 | ... | ... |
1969 | 1,408,888,922 | ... | ... |
1968 | 1,373,333,367 | ... | ... |
1967 | 1,673,333,418 | ... | ... |
1966 | 1,399,999,967 | ... | ... |
1965 | 1,006,666,638 | ... | ... |
1964 | 800,000,044 | ... | ... |
1963 | 751,111,191 | ... | ... |
1962 | 546,666,678 | ... | ... |
1961 | 548,888,896 | ... | ... |
1960 | 537,777,811 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | ... | 639 | 58 | USD/người | 1960-2020 |
GDP | ... | ... | 20,497,126,770 | 537,777,811 | USD | 1960-2020 |
GNP | ... | ... | 20,494,754,800 | 548,888,849 | USD | 1960-2020 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Phần Lan | ... | 299,155,237,589 | 299,155,237,589 | 5,224,102,196 | 1960-2021 |
Cộng hòa Trung Phi | ... | 2,516,498,299 | 2,516,498,299 | 112,155,599 | 1960-2021 |
Slovenia | ... | 61,526,331,889 | 61,526,331,889 | 20,289,627,637 | 1995-2021 |
Somalia | ... | 7,292,721,820 | 7,292,721,820 | 180,459,937 | 1960-2021 |
Benin | ... | 17,785,640,079 | 17,785,640,079 | 226,195,579 | 1960-2021 |
Nauru | ... | 133,218,897 | 133,218,897 | 47,564,520 | 2010-2021 |
San Marino | ... | ... | 2,393,437,820 | 1,005,159,388 | 1999-2020 |
Guinea Bissau | ... | 1,638,517,533 | 1,638,517,533 | 78,540,057 | 1970-2021 |
Mozambique | ... | 16,095,828,897 | 17,716,091,057 | 2,639,953,231 | 1991-2021 |
Qatar | ... | 179,570,783,551 | 206,224,598,565 | 301,791,302 | 1970-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD