GNP của Grenada

GNP của Grenada vào năm 2022 là 1.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Grenada tăng 76.48 triệu USD so với con số 1.03 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Grenada năm 2023 là 1.19 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Grenada và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Grenada được ghi nhận vào năm 1977 là 70.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.11 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Grenada giai đoạn 1977 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Grenada giai đoạn 1977 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1.11 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 70.20 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Grenada qua các năm

Bảng số liệu GNP của Grenada giai đoạn (1977 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20221,110,879,156
20211,034,400,000
2020968,811,111
20191,094,485,185
20181,051,414,815
20171,004,085,185
2016964,540,741
2015880,007,407
2014828,696,296
2013816,932,778
2012765,599,963
2011746,883,222
2010731,135,630
2009708,231,333
2008783,264,333
2007717,591,481
2006669,815,815
2005667,273,407
2004533,925,222
2003540,525,815
2002492,740,296
2001478,999,741
2000486,296,222
1999455,709,370
1998422,659,148
1997375,246,148
1996351,511,444
1995328,728,074
1994316,297,000
1993301,338,111
1992304,823,407
1991293,872,704
1990266,224,689
1989257,794,309
1988230,083,450
1987208,368,829
1986182,037,671
1985162,487,714
1984140,644,422
1983127,285,034
1982120,139,294
1981110,763,030
1980108,715,272
1979100,577,696
197886,840,905
197770,198,199

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tuvalu79,595,59881,175,82081,175,82025,728,3132001-2022
Armenia18,664,848,32013,472,550,88118,664,848,3201,063,520,7221990-2022
Bolivia42,734,282,87839,377,111,69542,734,282,8782,701,834,2501976-2022
Guinea Xích đạo8,729,336,8749,147,762,58315,003,861,9709,122,7511962-2022
Iran412,878,766,372358,978,028,680648,244,556,8204,093,075,1241960-2022
Mali18,067,642,89518,419,319,47018,419,319,470274,847,7281967-2022
Tonga495,409,179526,113,706553,365,04262,433,3331981-2021
Seychelles1,512,551,5141,204,158,1271,689,302,44411,550,0241960-2022
Tanzania74,440,400,99369,464,087,92474,440,400,9934,072,292,8121988-2022
Barbados5,469,950,0004,726,100,0005,469,950,0001,520,310,2471986-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm