GDP bình quân đầu người của Ý

GDP bình quân đầu người của Ý vào năm 2024 là 40,226.05 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Ý tăng 1,222.73 USD/người so với con số 39,003.32 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Ý năm 2025 là 41,487.11 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Ý được ghi nhận vào năm 1960 là 836.91 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 40,226.05 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 41,095.41 USD/người vào năm 2008.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ý giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ý giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 41,095.41 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 836.91 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ý qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ý giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202440,226
202339,003
202235,636
202136,853
202032,091
201933,813
201834,746
201732,554
201631,126
201530,387
201435,751
201335,748
201235,236
201138,851
201036,185
200937,388
200841,095
200738,032
200633,685
200532,172
200431,426
200327,619
200222,464
200120,571
200020,190
199922,050
199822,365
199721,884
199623,123
199520,712
199419,382
199318,782
199223,297
199122,007
199020,874
198916,424
198815,781
198714,268
198611,341
19858,009
19847,758
19837,851
19827,574
19817,640
19808,476
19797,006
19785,623
19774,614
19764,042
19754,116
19743,629
19733,213
19722,677
19712,311
19702,112
19691,886
19681,719
19671,595
19661,459
19651,357
19641,272
19631,171
19621,030
1961923
1960837

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Botswana7,6957,8208,329591960-2024
Sierra Leone8737581,1461261960-2024
Ireland107,316103,888107,3167071960-2024
Bhutan3,8393,7113,8392001970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ15,47313,10615,4732671960-2024
Kyrgyzstan2,4191,9702,4192581990-2024
UAE49,37849,04152,0342,3941970-2024
Croatia23,93121,86523,9312,3211990-2024
Singapore90,67484,73490,6744281960-2024
Bờ Biển Ngà2,7102,5312,7101491960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.