GDP bình quân đầu người của Bhutan

GDP bình quân đầu người của Bhutan vào năm 2022 là 3,711.33 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Bhutan tăng 140.72 USD/người so với con số 3,570.61 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Bhutan năm 2023 là 3,857.60 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bhutan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Bhutan được ghi nhận vào năm 1970 là 200.35 USD/người, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,711.33 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,711.33 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bhutan giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bhutan giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 3,711.33 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 200.35 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bhutan qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bhutan giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20223,711
20213,571
20203,192
20193,577
20183,400
20173,435
20163,152
20152,954
20142,850
20132,680
20122,751
20112,788
20102,436
20091,918
20081,920
20071,850
20061,406
20051,300
20041,130
20031,022
2002896
2001812
2000772
1999685
1998638
1997630
1996553
1995530
1994467
1993407
1992416
1991401
1990488
1989462
1988489
1987449
1986365
1985321
1984326
1983328
1982306
1981311
1980297
1979251
1978232
1977250
1976234
1975237
1974263
1973231
1972212
1971208
1970200

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Zambia1,3311,4471,8212021960-2023
Úc64,82164,99768,1911,8111960-2023
Hoa Kỳ82,76978,03582,7693,0001960-2023
Algeria5,3644,9626,0951701960-2023
Iceland79,63775,31479,6371,4361960-2023
Campuchia2,4302,3252,4301141975-2023
Công hòa Dominican10,71810,11010,7181941960-2023
El Salvador5,3915,0945,3912741965-2023
Trung Quốc12,61412,66312,663711960-2023
Antigua và Barbuda21,78720,11821,7871,2141977-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.