GDP bình quân đầu người của Croatia vào năm 2021 là 17,398.77 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Croatia tăng 3,266.28 USD/người so với con số 14,132.49 USD/người trong năm 2020.
Ước tính GDP bình quân đầu người Croatia năm 2022 là 21,419.95 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Croatia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Croatia được ghi nhận vào năm 1995 là 4,917.09 USD/người, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 17,398.77 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17,398.77 USD/người vào năm 2021.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Croatia giai đoạn 1995 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Croatia giai đoạn 1995 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 17,398.77 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 4,887.71 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Croatia qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Croatia giai đoạn (1995 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2021 | 17,399 |
2020 | 14,132 |
2019 | 15,312 |
2018 | 15,228 |
2017 | 13,629 |
2016 | 12,528 |
2015 | 11,933 |
2014 | 13,762 |
2013 | 13,838 |
2012 | 13,402 |
2011 | 14,757 |
2010 | 14,068 |
2009 | 14,653 |
2008 | 16,417 |
2007 | 14,046 |
2006 | 11,797 |
2005 | 10,622 |
2004 | 9,747 |
2003 | 8,130 |
2002 | 6,293 |
2001 | 5,413 |
2000 | 4,888 |
1999 | 5,247 |
1998 | 5,691 |
1997 | 5,312 |
1996 | 5,283 |
1995 | 4,917 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 17,399 | 17,399 | 4,888 | USD/người | 1995-2021 |
GDP | ... | 67,837,788,544 | 70,750,646,248 | 21,839,780,971 | USD | 1995-2021 |
GNP | ... | 68,033,404,803 | 68,585,744,879 | 21,439,633,620 | USD | 1995-2021 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Trinidad và Tobago | ... | 15,243 | 21,204 | 632 | 1960-2021 |
Paraguay | ... | 5,400 | 6,118 | 204 | 1965-2021 |
Bhutan | ... | ... | 3,323 | 316 | 1980-2020 |
Cameroon | ... | 1,662 | 1,662 | 119 | 1960-2021 |
Syria | ... | ... | 11,821 | 188 | 1960-2018 |
Aruba | ... | ... | 31,136 | 6,474 | 1986-2020 |
Saint Kitts và Nevis | ... | 18,230 | 22,048 | 242 | 1960-2021 |
Iraq | ... | 5,048 | 10,357 | 23 | 1960-2021 |
Seychelles | ... | 13,307 | 17,252 | 270 | 1960-2021 |
Nga | ... | 12,173 | 15,975 | 1,331 | 1988-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD/người