GDP bình quân đầu người của Sierra Leone

GDP bình quân đầu người của Sierra Leone vào năm 2022 là 475.80 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Sierra Leone giảm 28.82 USD/người so với con số 504.62 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Sierra Leone năm 2023 là 448.63 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 1960 là 139.99 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 475.80 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 706.45 USD/người vào năm 2013.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Sierra Leone giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Sierra Leone giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 706.45 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 123.48 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Sierra Leone qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Sierra Leone giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
2022476
2021505
2020493
2019507
2018520
2017484
2016515
2015581
2014702
2013706
2012558
2011443
2010401
2009386
2008403
2007358
2006321
2005286
2004258
2003256
2002241
2001221
2000139
1999150
1998151
1997193
1996217
1995201
1994211
1993179
1992158
1991178
1990150
1989224
1988260
1987167
1986128
1985229
1984297
1983278
1982369
1981324
1980327
1979336
1978297
1977218
1976191
1975222
1974216
1973196
1972161
1971148
1970156
1969150
1968123
1967133
1966146
1965143
1964150
1963144
1962144
1961140
1960140

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Việt Nam4,1643,7564,164961985-2022
Macedonia6,5916,7796,7791,2081990-2022
Nhật Bản34,01740,05949,1454751960-2022
Mauritania2,0651,9982,0651851961-2022
Zambia1,4571,1351,8402091960-2022
Bangladesh2,6882,4582,688851960-2022
Morocco3,4423,7683,7681671960-2022
Kuwait41,08032,32555,5953,5801965-2022
Úc65,10060,69768,1981,8111960-2022
Cộng hòa Síp32,04832,74635,3979761975-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm