Nhập khẩu của Ả Rập Saudi

Nhập khẩu của Ả Rập Saudi vào năm 2023 là 292.28 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Ả Rập Saudi tăng 34.07 tỷ USD so với con số 258.21 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Ả Rập Saudi năm 2024 là 330.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1968 là 1.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 292.28 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 292.28 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn 1968 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn 1968 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1968 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 292.28 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 1.04 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ả Rập Saudi qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn (1968 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2023292,280,800,000
2022258,212,800,000
2021213,015,733,333
2020182,183,733,333
2019218,940,800,000
2018209,589,333,333
2017201,975,733,333
2016198,110,133,333
2015247,307,200,000
2014255,382,933,333
2013229,900,800,000
2012215,206,133,333
2011197,977,333,333
2010174,202,933,333
2009162,069,066,667
2008176,684,800,000
2007145,279,252,835
2006113,494,793,057
200581,797,389,982
200462,350,400,000
200351,744,266,667
200244,830,400,000
200144,058,400,000
200046,926,133,333
199937,485,333,333
199838,830,933,333
199743,199,465,955
199642,253,404,539
199539,711,615,487
199435,240,587,450
199344,483,311,081
199249,331,375,167
199148,117,222,964
199036,904,405,875
198936,304,672,897
198831,068,624,833
198731,821,094,793
198631,120,442,884
198538,070,679,183
198454,097,332,577
198361,584,659,913
198259,945,084,420
198155,459,144,516
198044,919,924,659
197938,304,743,729
197833,389,007,172
197724,156,717,678
197615,522,379,603
197510,165,134,756
19745,995,492,958
19733,126,324,499
19721,765,847,084
19711,287,323,408
19701,159,555,556
19691,118,868,489
19681,035,019,956

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chile100,090,792,267119,253,474,107119,253,474,107650,749,0911960-2023
Ý748,044,559,366776,766,269,323776,766,269,32316,935,941,7601970-2023
Burkina Faso7,308,737,7816,229,310,0257,308,737,78147,262,6501960-2023
Ukraine88,506,343,11984,155,821,685100,863,605,92615,237,000,5201989-2023
Úc387,533,147,572343,078,219,088387,533,147,5722,512,160,4021960-2023
Vanuatu566,916,163498,526,758566,916,16340,227,2661980-2022
Bolivia13,958,572,80315,466,422,29015,466,422,29089,333,3331960-2023
Bhutan1,741,034,2841,339,649,5281,741,034,28451,125,8821980-2022
Ireland563,292,155,086523,583,152,114563,292,155,0861,817,051,5971970-2023
Canada724,652,002,690728,719,235,183728,719,235,1837,480,255,4491961-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.