GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan

GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan vào năm 2022 là 1,655.07 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Kyrgyzstan tăng 289.56 USD/người so với con số 1,365.51 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Kyrgyzstan năm 2023 là 2,006.03 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1990 là 609.17 USD/người, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 1,655.07 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,655.07 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan giai đoạn 1990 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,655.07 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 258.05 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Kyrgyzstan giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20221,655
20211,366
20201,257
20191,452
20181,308
20171,243
20161,121
20151,121
20141,280
20131,282
20121,178
20111,124
2010880
2009871
2008966
2007722
2006543
2005477
2004433
2003381
2002322
2001308
2000280
1999258
1998345
1997376
1996395
1995364
1994372
1993449
1992513
1991576
1990609

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hàn Quốc32,42335,14235,142941960-2022
New Zealand48,41949,99649,9961,8851960-2022
Ghana2,2042,4222,4221771960-2022
Moldova5,7145,2755,7144001995-2022
Mông Cổ5,0464,5665,0463381981-2022
Grenada9,6899,0119,8887421977-2022
Lebanon4,1365,6009,2267711988-2021
Burkina Faso830889889691960-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo6545776541001984-2022
Estonia28,24727,94428,2473,1341995-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm