GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ

GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ vào năm 2021 là 93,457.44 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Thụy Sỹ tăng 6,357.03 USD/người so với con số 87,100.41 USD/người trong năm 2020.

Ước tính GDP bình quân đầu người Thụy Sỹ năm 2022 là 100,278.44 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1960 là 1,787.36 USD/người, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 93,457.44 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 93,457.44 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 93,457.44 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,787.36 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202193,457
202087,100
201985,335
201886,388
201783,352
201683,073
201584,776
201489,685
201388,109
201286,548
201191,254
201077,117
200972,083
200874,572
200765,360
200659,301
200556,547
200454,878
200349,470
200242,579
200139,728
200038,952
199941,786
199842,740
199741,631
199648,145
199550,156
199443,128
199339,270
199240,748
199139,578
199039,608
198931,335
198832,718
198730,466
198624,480
198517,167
198417,006
198317,874
198218,015
198117,680
198019,410
19790
19780
19770
19760
19750
19740
19730
19720
19710
19700
19693,345
19683,122
19672,961
19662,785
19652,620
19642,501
19632,294
19622,131
19611,971
19601,787

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lesotho...1,1661,287411960-2021
Jamaica...4,5875,3704291960-2021
Vanuatu...3,1273,1749431979-2021
Ethiopia...9449441121981-2021
Bahrain...22,23224,9897,0421980-2021
UAE......44,98822,2951975-2020
Bulgaria...11,63511,6351,1481980-2021
Hungary...18,77318,7733,3501991-2021
Cộng hòa Síp...30,79835,3979761975-2021
Cộng hòa Séc...26,37926,3792,8971990-2021
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm