GDP bình quân đầu người của Antigua và Barbuda vào năm 2022 là 19,919.73 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Antigua và Barbuda tăng 2,741.19 USD/người so với con số 17,178.54 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Antigua và Barbuda năm 2023 là 23,098.33 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Antigua và Barbuda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Antigua và Barbuda được ghi nhận vào năm 1977 là 1,208.68 USD/người, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 19,919.73 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 19,919.73 USD/người vào năm 2022.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Antigua và Barbuda giai đoạn 1977 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Antigua và Barbuda giai đoạn 1977 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 19,919.73 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 1,208.68 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Antigua và Barbuda qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Antigua và Barbuda giai đoạn (1977 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 19,920 |
2021 | 17,179 |
2020 | 15,225 |
2019 | 18,730 |
2018 | 18,134 |
2017 | 16,804 |
2016 | 16,449 |
2015 | 15,986 |
2014 | 15,452 |
2013 | 14,977 |
2012 | 15,137 |
2011 | 14,774 |
2010 | 13,405 |
2009 | 14,531 |
2008 | 16,457 |
2007 | 16,006 |
2006 | 14,311 |
2005 | 12,808 |
2004 | 11,651 |
2003 | 10,969 |
2002 | 10,550 |
2001 | 10,503 |
2000 | 11,010 |
1999 | 10,379 |
1998 | 10,029 |
1997 | 9,557 |
1996 | 9,079 |
1995 | 8,440 |
1994 | 8,788 |
1993 | 8,129 |
1992 | 7,722 |
1991 | 7,570 |
1990 | 7,255 |
1989 | 6,895 |
1988 | 6,230 |
1987 | 5,239 |
1986 | 4,488 |
1985 | 3,704 |
1984 | 3,188 |
1983 | 2,785 |
1982 | 2,520 |
1981 | 2,272 |
1980 | 2,025 |
1979 | 1,688 |
1978 | 1,366 |
1977 | 1,209 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 19,920 | 17,179 | 19,920 | 1,209 | USD/người | 1977-2022 |
GDP | 1,867,733,333 | 1,601,366,667 | 1,867,733,333 | 77,496,754 | USD | 1977-2022 |
GNP | 1,809,685,185 | 1,538,118,519 | 1,809,685,185 | 77,296,754 | USD | 1977-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Guinea Bissau | 776 | 795 | 795 | 132 | 1970-2022 |
Gambia | 808 | 772 | 858 | 82 | 1966-2022 |
Greenland | 57,116 | 54,693 | 57,116 | 1,498 | 1970-2021 |
Luxembourg | 125,006 | 133,712 | 133,712 | 2,222 | 1960-2022 |
Guinea Xích đạo | 7,182 | 7,406 | 19,850 | 33 | 1962-2022 |
Slovenia | 28,439 | 29,331 | 29,331 | 10,201 | 1995-2022 |
Sierra Leone | 476 | 505 | 706 | 123 | 1960-2022 |
Lesotho | 970 | 1,030 | 1,266 | 47 | 1960-2022 |
Ả Rập Saudi | 30,448 | 24,316 | 30,448 | 747 | 1968-2022 |
Tunisia | 3,747 | 3,807 | 4,399 | 222 | 1965-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người