GDP bình quân đầu người của Belize

GDP bình quân đầu người của Belize vào năm 2023 là 7,460.00 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Belize tăng 391.55 USD/người so với con số 7,068.45 USD/người trong năm 2022.

Ước tính GDP bình quân đầu người Belize năm 2024 là 7,873.24 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Belize và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Belize được ghi nhận vào năm 1960 là 307.41 USD/người, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 7,460.00 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7,460.00 USD/người vào năm 2023.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Belize giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Belize giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 7,460.00 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 307.41 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Belize qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Belize giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20237,460
20227,068
20216,123
20205,227
20196,190
20186,031
20176,073
20166,143
20156,155
20146,128
20135,950
20125,710
20115,582
20105,451
20095,401
20085,713
20075,765
20065,527
20055,273
20045,156
20034,962
20024,862
20014,722
20004,730
19994,292
19984,128
19974,017
19964,046
19954,012
19943,879
19933,863
19923,646
19913,192
19902,989
19892,742
19882,406
19872,166
19861,859
19851,754
19841,814
19831,677
19821,629
19811,753
19801,774
19791,071
1978983
1977866
1976729
1975906
1974805
1973619
1972529
1971481
1970442
1969402
1968392
1967426
1966412
1965383
1964356
1963342
1962332
1961320
1960307

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông50,53248,82650,5324241960-2023
Myanmar1,2331,1581,490121960-2023
Guam41,83338,07541,83320,9102002-2022
Fiji5,8895,4056,0852771960-2023
Quần đảo Faroe71,71866,10971,7181,5941965-2023
Bahamas35,89733,04435,8971,4591960-2023
Aruba33,98530,56033,9856,7681986-2023
Moldova6,7295,7386,7294001990-2023
Hoa Kỳ82,76978,03582,7693,0001960-2023
Bờ Biển Ngà2,5312,3092,5311491960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.