Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Thụy Sỹ vào năm 2022 là 818.43 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Thụy Sỹ tăng 5.02 tỷ USD so với con số 813.41 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Thụy Sỹ năm 2023 là 823.48 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1960 là 9.52 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 818.43 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 818.43 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 818.43 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 9.52 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Thụy Sỹ qua các năm
Bảng số liệu GDP của Thụy Sỹ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 818,426,550,206 | ... | ... |
2021 | 813,408,787,223 | 672,543,499,596 | 3.69% |
2020 | 741,999,406,006 | 619,632,654,691 | -2.39% |
2019 | 721,369,112,727 | 617,711,114,452 | 1.21% |
2018 | 725,568,717,468 | 610,138,577,243 | 2.92% |
2017 | 695,200,833,087 | 584,052,319,306 | 1.58% |
2016 | 687,895,460,903 | 570,267,482,221 | 2.05% |
2015 | 694,118,186,380 | 546,805,476,344 | 1.66% |
2014 | 726,537,808,338 | 524,917,052,399 | 2.45% |
2013 | 706,234,937,371 | 503,360,260,789 | 1.82% |
2012 | 686,420,221,558 | 479,280,657,897 | 1.22% |
2011 | 715,888,126,682 | 458,820,195,092 | 1.92% |
2010 | 598,851,028,907 | 429,262,364,075 | 3.27% |
2009 | 554,212,916,092 | 413,164,395,107 | -2.08% |
2008 | 567,267,767,519 | 413,714,805,073 | 2.76% |
2007 | 490,740,715,595 | 386,678,345,599 | 4.00% |
2006 | 441,634,672,197 | 348,024,846,014 | 4.02% |
2005 | 418,284,865,885 | 310,493,723,867 | 2.88% |
2004 | 403,912,891,033 | 298,070,936,029 | 2.82% |
2003 | 362,075,086,508 | 285,053,270,983 | -0.05% |
2002 | 309,301,422,430 | 282,753,110,963 | -0.01% |
2001 | 286,582,672,434 | 273,987,586,087 | 1.58% |
2000 | 279,216,033,870 | 264,184,231,313 | 3.98% |
1999 | 297,873,643,323 | 248,740,021,832 | 1.75% |
1998 | 303,459,014,347 | 241,065,489,560 | 3.07% |
1997 | 294,788,198,856 | 232,310,959,374 | 2.27% |
1996 | 340,103,959,547 | 223,004,397,319 | 0.49% |
1995 | 352,835,806,343 | 217,217,870,077 | 0.48% |
1994 | 301,375,055,202 | 211,738,482,724 | 1.27% |
1993 | 272,237,527,071 | 204,712,100,850 | -0.13% |
1992 | 279,921,425,828 | 200,224,296,291 | -0.04% |
1991 | 268,901,693,863 | 195,848,715,687 | -0.92% |
1990 | 265,763,573,999 | 191,193,236,430 | 3.67% |
1989 | 208,105,846,934 | ... | 4.33% |
1988 | 215,540,625,299 | ... | 3.28% |
1987 | 199,236,370,038 | ... | 1.59% |
1986 | 159,089,921,063 | ... | 1.86% |
1985 | 110,980,314,192 | ... | 3.67% |
1984 | 109,455,312,168 | ... | 3.01% |
1983 | 114,634,358,535 | ... | 0.64% |
1982 | 115,043,365,512 | ... | -1.31% |
1981 | 112,244,805,519 | ... | 1.60% |
1980 | 122,557,843,886 | ... | ... |
1969 | 20,524,886,616 | ... | ... |
1968 | 18,942,729,779 | ... | ... |
1967 | 17,740,013,179 | ... | ... |
1966 | 16,480,058,705 | ... | ... |
1965 | 15,346,741,670 | ... | ... |
1964 | 14,480,556,572 | ... | ... |
1963 | 13,063,643,796 | ... | ... |
1962 | 11,879,982,759 | ... | ... |
1961 | 10,712,712,465 | ... | ... |
1960 | 9,522,746,719 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 93,260 | 93,446 | 93,446 | 1,787 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 818,426,550,206 | 813,408,787,223 | 818,426,550,206 | 9,522,746,719 | USD | 1960-2022 |
GNP | 801,895,036,040 | 800,495,604,747 | 801,895,036,040 | 9,748,380,541 | USD | 1960-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hungary | 177,337,436,677 | 182,090,041,757 | 182,090,041,757 | 34,753,569,693 | 1991-2022 |
Kenya | 113,420,008,179 | 109,703,658,905 | 113,420,008,179 | 791,265,459 | 1960-2022 |
Belarus | 72,793,457,588 | 69,673,747,132 | 78,812,805,039 | 9,200,000,000 | 1992-2022 |
Sierra Leone | 4,094,563,859 | 4,249,234,704 | 5,015,180,725 | 322,151,471 | 1960-2022 |
Moldova | 14,508,333,280 | 13,692,230,147 | 14,508,333,280 | 1,170,782,957 | 1995-2022 |
Romania | 300,691,354,865 | 285,810,244,502 | 300,691,354,865 | 25,121,666,667 | 1987-2022 |
Bosnia và Herzegovina | 24,473,906,674 | 23,649,568,277 | 24,473,906,674 | 1,255,802,469 | 1994-2022 |
Hy Lạp | 217,581,324,512 | 214,667,807,441 | 355,908,689,477 | 4,335,186,017 | 1960-2022 |
Liên bang Micronesia | 424,000,000 | 406,000,000 | 424,000,000 | 106,500,000 | 1983-2022 |
Nam Phi | 405,270,850,099 | 420,117,812,464 | 458,199,494,831 | 8,748,596,501 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD