GDP bình quân đầu người của Malawi vào năm 2022 là 645.16 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Malawi tăng 11.55 USD/người so với con số 633.61 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Malawi năm 2023 là 656.92 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malawi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Malawi được ghi nhận vào năm 1980 là 287.39 USD/người, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 645.16 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 769.05 USD/người vào năm 2011.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Malawi giai đoạn 1980 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Malawi giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 769.05 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 169.75 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Malawi qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Malawi giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 645 |
2021 | 634 |
2020 | 622 |
2019 | 584 |
2018 | 538 |
2017 | 500 |
2016 | 454 |
2015 | 544 |
2014 | 534 |
2013 | 501 |
2012 | 563 |
2011 | 769 |
2010 | 688 |
2009 | 630 |
2008 | 558 |
2007 | 478 |
2006 | 444 |
2005 | 417 |
2004 | 408 |
2003 | 386 |
2002 | 432 |
2001 | 217 |
2000 | 226 |
1999 | 236 |
1998 | 237 |
1997 | 369 |
1996 | 322 |
1995 | 201 |
1994 | 170 |
1993 | 294 |
1992 | 259 |
1991 | 326 |
1990 | 287 |
1989 | 252 |
1988 | 229 |
1987 | 208 |
1986 | 218 |
1985 | 216 |
1984 | 240 |
1983 | 252 |
1982 | 253 |
1981 | 276 |
1980 | 287 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 645 | 634 | 769 | 170 | USD/người | 1980-2022 |
GDP | 13,164,667,627 | 12,602,334,122 | 13,164,667,627 | 1,646,442,273 | USD | 1980-2022 |
GNP | 12,924,274,339 | 12,367,942,208 | 12,924,274,339 | 1,646,442,273 | USD | 1980-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Rwanda | 966 | 821 | 966 | 36 | 1960-2022 |
Kosovo | 5,340 | 5,270 | 5,340 | 2,848 | 2008-2022 |
Iraq | 5,937 | 4,771 | 10,217 | 23 | 1960-2022 |
Macao | 34,585 | 45,105 | 90,874 | 4,255 | 1982-2022 |
Brunei | 37,152 | 31,449 | 46,844 | 1,059 | 1965-2022 |
Andorra | 41,993 | 42,072 | 53,721 | 3,959 | 1970-2022 |
Cộng hòa Séc | 27,227 | 26,823 | 27,227 | 2,897 | 1990-2022 |
Argentina | 13,651 | 10,651 | 14,613 | 2,382 | 1983-2022 |
Armenia | 7,018 | 4,973 | 7,018 | 347 | 1990-2022 |
Peru | 7,126 | 6,635 | 7,126 | 730 | 1982-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người