GDP bình quân đầu người của Guinea Bissau vào năm 2022 là 775.83 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Guinea Bissau giảm 19.29 USD/người so với con số 795.12 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Guinea Bissau năm 2023 là 757.01 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Bissau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Guinea Bissau được ghi nhận vào năm 1970 là 133.07 USD/người, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 775.83 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 795.12 USD/người vào năm 2021.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 795.12 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 132.11 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Guinea Bissau qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Guinea Bissau giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 776 |
2021 | 795 |
2020 | 710 |
2019 | 731 |
2018 | 782 |
2017 | 718 |
2016 | 643 |
2015 | 586 |
2014 | 605 |
2013 | 616 |
2012 | 599 |
2011 | 684 |
2010 | 542 |
2009 | 544 |
2008 | 583 |
2007 | 480 |
2006 | 419 |
2005 | 425 |
2004 | 395 |
2003 | 363 |
2002 | 325 |
2001 | 312 |
2000 | 302 |
1999 | 186 |
1998 | 174 |
1997 | 231 |
1996 | 237 |
1995 | 227 |
1994 | 216 |
1993 | 224 |
1992 | 221 |
1991 | 259 |
1990 | 251 |
1989 | 222 |
1988 | 174 |
1987 | 187 |
1986 | 142 |
1985 | 160 |
1984 | 156 |
1983 | 188 |
1982 | 193 |
1981 | 183 |
1980 | 133 |
1979 | 144 |
1978 | 154 |
1977 | 154 |
1976 | 160 |
1975 | 165 |
1974 | 158 |
1973 | 148 |
1972 | 147 |
1971 | 132 |
1970 | 133 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 776 | 795 | 795 | 132 | USD/người | 1970-2022 |
GDP | 1,633,559,092 | 1,638,517,607 | 1,638,517,607 | 78,540,057 | USD | 1970-2022 |
GNP | 1,655,134,177 | 1,640,828,094 | 1,655,134,177 | 78,540,057 | USD | 1970-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bahamas | 31,458 | 28,260 | 32,279 | 1,483 | 1960-2022 |
Thụy Sỹ | 93,260 | 93,446 | 93,446 | 1,787 | 1960-2022 |
Liên bang Micronesia | 3,714 | 3,589 | 3,735 | 1,241 | 1983-2022 |
Jordan | 4,311 | 4,153 | 4,478 | 411 | 1965-2022 |
Ai Cập | 4,295 | 3,887 | 4,295 | 161 | 1965-2022 |
Cape Verde | 3,754 | 3,398 | 3,903 | 394 | 1980-2022 |
Nam Phi | 6,766 | 7,074 | 8,737 | 530 | 1960-2022 |
Armenia | 7,018 | 4,973 | 7,018 | 347 | 1990-2022 |
Mozambique | 558 | 504 | 690 | 196 | 1991-2022 |
Ukraine | 4,534 | 4,828 | 4,828 | 636 | 1987-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người