GDP bình quân đầu người của Eritrea vào năm 2011 là 643.79 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Eritrea tăng 138.82 USD/người so với con số 504.97 USD/người trong năm 2010.
Ước tính GDP bình quân đầu người Eritrea năm 2012 là 820.77 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Eritrea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Eritrea được ghi nhận vào năm 1992 là 248.34 USD/người, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 643.79 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 643.79 USD/người vào năm 2011.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Eritrea giai đoạn 1992 - 2011
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Eritrea giai đoạn 1992 - 2011 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2011 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 643.79 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 236.13 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Eritrea qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Eritrea giai đoạn (1992 - 2011) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2011 | 644 |
2010 | 505 |
2009 | 602 |
2008 | 459 |
2007 | 450 |
2006 | 421 |
2005 | 388 |
2004 | 401 |
2003 | 328 |
2002 | 286 |
2001 | 306 |
2000 | 295 |
1999 | 292 |
1998 | 321 |
1997 | 300 |
1996 | 306 |
1995 | 268 |
1994 | 260 |
1993 | 236 |
1992 | 248 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 644 | 505 | 644 | 236 | USD/người | 1992-2011 |
GDP | 2,065,001,626 | 1,589,515,447 | 2,065,001,626 | 467,872,715 | USD | 1992-2011 |
GNP | 2,041,455,161 | 1,569,887,473 | 2,041,455,161 | 467,872,715 | USD | 1992-2011 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Liberia | 755 | 676 | 755 | 242 | 2000-2022 |
Samoa | 3,746 | 3,858 | 4,308 | 574 | 1982-2022 |
Moldova | 5,714 | 5,275 | 5,714 | 400 | 1995-2022 |
Seychelles | 13,250 | 12,963 | 16,851 | 270 | 1960-2022 |
Bahamas | 31,458 | 28,260 | 32,279 | 1,483 | 1960-2022 |
Nauru | 11,971 | 11,633 | 11,971 | 4,644 | 2010-2022 |
Guatemala | 5,473 | 5,029 | 5,473 | 253 | 1960-2022 |
Belarus | 7,888 | 7,490 | 8,341 | 901 | 1992-2022 |
Fiji | 5,356 | 4,656 | 6,073 | 280 | 1960-2022 |
San Marino | 54,982 | 45,321 | 77,962 | 37,474 | 1999-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD/người