GDP bình quân đầu người của Andorra

GDP bình quân đầu người của Andorra vào năm 2022 là 41,992.77 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Andorra giảm 79.55 USD/người so với con số 42,072.32 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Andorra năm 2023 là 41,913.37 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Andorra và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Andorra được ghi nhận vào năm 1970 là 3,958.60 USD/người, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 41,992.77 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 53,721.39 USD/người vào năm 2008.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Andorra giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Andorra giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 53,721.39 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 3,958.60 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Andorra qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Andorra giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202241,993
202142,072
202037,207
201941,329
201842,905
201740,632
201639,931
201538,886
201445,681
201344,748
201244,902
201151,428
201048,238
200949,751
200853,721
200750,563
200643,084
200539,584
200437,631
200331,954
200224,785
200122,809
200021,620
199918,884
199818,592
199718,253
199619,082
199518,732
199416,671
199317,024
199221,123
199119,968
199019,209
198915,405
198814,529
198712,833
198610,569
19857,915
19847,825
19838,109
19829,739
198110,517
198012,535
197912,054
19789,456
19778,207
19767,759
19757,964
19747,174
19736,184
19724,967
19714,193
19703,959

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
NaUy108,72993,073108,7291,4421960-2022
Azerbaijan7,7625,4087,891601990-2022
Afghanistan356512653611960-2021
Bờ Biển Ngà2,4862,6132,6131471960-2022
Singapore82,80877,71082,8084281960-2022
Yemen6505441,8023591990-2022
Lào2,0542,5362,5991471984-2022
Ireland103,983102,002103,9836861960-2022
Áo52,08553,51853,5189351960-2022
Bermuda118,775111,775118,7751,9021960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm