GDP bình quân đầu người của Grenada

GDP bình quân đầu người của Grenada vào năm 2022 là 9,689.08 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Grenada tăng 678.57 USD/người so với con số 9,010.51 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Grenada năm 2023 là 10,418.75 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Grenada và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Grenada được ghi nhận vào năm 1977 là 742.19 USD/người, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 9,689.08 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9,887.92 USD/người vào năm 2019.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Grenada giai đoạn 1977 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Grenada giai đoạn 1977 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 9,887.92 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là 742.19 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Grenada qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Grenada giai đoạn (1977 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20229,689
20219,011
20208,438
20199,888
20189,574
20179,309
20168,850
20158,380
20147,726
20137,205
20126,901
20116,776
20106,761
20096,810
20087,343
20076,791
20066,295
20056,309
20045,471
20035,435
20024,992
20014,822
20004,841
19994,512
19984,199
19973,716
19963,500
19953,288
19943,151
19933,032
19923,070
19913,015
19902,808
19892,694
19882,366
19872,137
19861,859
19851,668
19841,461
19831,343
19821,299
19811,215
19801,169
19791,074
1978922
1977742

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sierra Leone4765057061231960-2022
NaUy108,72993,073108,7291,4421960-2022
Puerto Rico35,20932,60235,2097181960-2022
Tonga4,4264,6064,8793161975-2021
Rwanda966821966361960-2022
Bosnia và Herzegovina7,5697,2307,5693341994-2022
Dominica8,3517,6688,5626361977-2022
Lesotho9701,0301,266471960-2022
Hàn Quốc32,42335,14235,142941960-2022
Thụy Điển56,42461,41861,4182,1141960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm