GDP bình quân đầu người của Madagascar

GDP bình quân đầu người của Madagascar vào năm 2022 là 516.59 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Madagascar tăng 13.24 USD/người so với con số 503.35 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Madagascar năm 2023 là 530.18 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Madagascar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Madagascar được ghi nhận vào năm 1960 là 132.67 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 516.59 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 581.33 USD/người vào năm 1980.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Madagascar giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Madagascar giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1980 là 581.33 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 132.67 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Madagascar qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Madagascar giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
2022517
2021503
2020462
2019512
2018513
2017504
2016465
2015456
2014517
2013527
2012504
2011517
2010459
2009455
2008523
2007428
2006331
2005312
2004278
2003360
2002311
2001325
2000285
1999272
1998289
1997288
1996344
1995277
1994262
1993312
1992294
1991266
1990331
1989275
1988285
1987295
1986411
1985369
1984390
1983481
1982505
1981517
1980581
1979398
1978316
1977288
1976274
1975296
1974256
1973227
1972190
1971175
1970167
1969164
1968165
1967157
1966152
1965144
1964143
1963138
1962138
1961134
1960133

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
NaUy108,72993,073108,7291,4421960-2022
Tanzania1,1931,1461,1931541988-2022
Singapore82,80877,71082,8084281960-2022
Uruguay20,79517,92420,7954781960-2022
Liberia7556767552422000-2022
Bhutan3,5603,1813,5653101980-2021
Haiti1,7481,8241,824681960-2022
Canada55,52252,51555,5222,2401960-2022
Sudan1,1027503,1891001960-2022
Israel54,93152,13054,9311,0951960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm