GDP bình quân đầu người của Hy Lạp

GDP bình quân đầu người của Hy Lạp vào năm 2024 là 24,752.11 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Hy Lạp tăng 1,351.38 USD/người so với con số 23,400.73 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Hy Lạp năm 2025 là 26,181.53 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1960 là 513.09 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 24,752.11 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 31,695.83 USD/người vào năm 2008.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 31,695.83 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 513.09 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hy Lạp qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hy Lạp giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202424,752
202323,401
202220,972
202120,655
202017,887
201919,335
201819,873
201718,632
201617,919
201517,981
201421,475
201321,573
201221,624
201125,505
201026,653
200929,425
200831,696
200728,441
200624,416
200522,054
200421,449
200318,021
200213,782
200112,157
200011,638
199912,743
199813,023
199713,016
199613,433
199512,779
199410,937
199310,257
199211,021
199110,047
19909,467
19897,738
19887,492
19876,474
19865,578
19854,747
19844,785
19834,950
19825,502
19815,305
19805,812
19795,627
19784,629
19773,832
19763,343
19753,109
19742,789
19732,468
19721,873
19711,629
19701,474
19691,306
19681,138
19671,053
1966984
1965887
1964773
1963686
1962608
1961583
1960513

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hàn Quốc33,12132,39535,126941960-2023
Hungary23,31122,14223,3114751968-2024
Đông Timor1,3431,5032,6851691990-2024
Ireland107,316103,888107,3167071960-2024
Estonia31,17030,13331,1702,6861993-2024
Mexico14,15813,79014,1583551960-2024
Andorra49,30446,81249,3043,9351970-2024
Brunei33,41832,96358,0051,0291965-2024
Luxembourg137,517128,678137,5172,2411960-2024
Croatia23,93121,86523,9312,3211990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.