GDP bình quân đầu người của Brunei

GDP bình quân đầu người của Brunei vào năm 2022 là 37,152.48 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Brunei tăng 5,703.57 USD/người so với con số 31,448.91 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Brunei năm 2023 là 43,890.45 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brunei và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Brunei được ghi nhận vào năm 1965 là 1,059.00 USD/người, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 37,152.48 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 46,844.20 USD/người vào năm 2012.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Brunei giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Brunei giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 46,844.20 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 1,059.00 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Brunei qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Brunei giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202237,152
202131,449
202027,179
201930,748
201831,241
201728,187
201626,762
201530,681
201441,036
201343,950
201246,844
201146,139
201034,610
200927,498
200837,428
200732,337
200630,768
200525,991
200421,839
200318,521
200216,817
200116,437
200017,972
199914,066
199812,654
199716,593
199616,706
199515,828
199414,000
199314,421
199215,081
199113,717
199013,441
198911,762
198810,950
198711,587
198610,263
198515,863
198417,619
198318,526
198221,254
198122,495
198026,228
197915,410
197811,021
197710,159
19768,621
19757,318
19746,957
19732,905
19721,882
19711,424
19701,343
19691,259
19681,310
19671,182
19661,179
19651,059

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thổ Nhĩ Kỳ10,6759,74312,5782751960-2022
Đan Mạch67,79069,26969,2692,4871966-2022
Bahrain30,14726,85030,1476,7801980-2022
Nam Phi6,7667,0748,7375301960-2022
Albania6,8106,3776,8102011984-2022
Uzbekistan2,2551,9932,7543831990-2022
Afghanistan356512653611960-2021
Guatemala5,4735,0295,4732531960-2022
Kenya2,0992,0702,099991960-2022
Kyrgyzstan1,6551,3661,6552581990-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm