GDP bình quân đầu người của Ghana

GDP bình quân đầu người của Ghana vào năm 2022 là 2,203.56 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Ghana giảm 218.53 USD/người so với con số 2,422.09 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Ghana năm 2023 là 2,004.75 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ghana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Ghana được ghi nhận vào năm 1960 là 177.09 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 2,203.56 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,422.09 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ghana giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ghana giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 2,422.09 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 177.09 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ghana qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ghana giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20222,204
20212,422
20202,177
20192,168
20182,180
20171,999
20161,900
20151,711
20141,943
20132,282
20121,537
20111,501
20101,259
20091,044
20081,179
20071,047
2006904
2005478
2004405
2003358
2002297
2001263
2000253
1999402
1998400
1997377
1996389
1995371
1994320
1993359
1992395
1991417
1990381
1989349
1988354
1987355
1986411
1985330
1984331
1983312
1982321
1981346
1980375
1979349
1978328
1977295
1976263
1975275
1974292
1973313
1972226
1971266
1970250
1969227
1968198
1967213
1966267
1965264
1964228
1963208
1962191
1961184
1960177

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
New Caledonia35,74537,24740,6981,7561965-2022
Qatar87,66166,85998,0412,5571970-2022
Mauritania2,0651,9982,0651851961-2022
Pháp40,88643,67145,5161,3341960-2022
Zimbabwe1,6771,7742,2692761960-2022
Mali833882882471967-2022
Áo52,08553,51853,5189351960-2022
Cộng hòa Trung Phi427461526671960-2022
Bermuda118,775111,775118,7751,9021960-2022
Syria42153711,3051861960-2021
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm