GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman vào năm 2022 là 99,624.89 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Cayman tăng 11,149.29 USD/người so với con số 88,475.60 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Cayman năm 2023 là 112,179.16 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Cayman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman được ghi nhận vào năm 2006 là 87,184.51 USD/người, trải qua khoảng thời gian 16 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 99,624.89 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 99,624.89 USD/người vào năm 2022.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman giai đoạn 2006 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman giai đoạn 2006 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2006 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 99,624.89 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 75,435.61 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman giai đoạn (2006 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 99,625 |
2021 | 88,476 |
2020 | 83,898 |
2019 | 89,846 |
2018 | 85,232 |
2017 | 81,255 |
2016 | 78,858 |
2015 | 77,296 |
2014 | 76,611 |
2013 | 75,685 |
2012 | 75,466 |
2011 | 75,436 |
2010 | 76,873 |
2009 | 81,398 |
2008 | 89,704 |
2007 | 89,961 |
2006 | 87,185 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 99,625 | 88,476 | 99,625 | 75,436 | USD/người | 2006-2022 |
GNP | 4,171,486,086 | 3,853,577,814 | 4,403,850,455 | 2,632,382,490 | USD | 2010-2021 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Gambia | 808 | 772 | 858 | 82 | 1966-2022 |
Guam | 35,905 | 34,781 | 37,753 | 20,878 | 2002-2021 |
Yemen | 650 | 544 | 1,802 | 359 | 1990-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 10,675 | 9,743 | 12,578 | 275 | 1960-2022 |
Haiti | 1,748 | 1,824 | 1,824 | 68 | 1960-2022 |
Angola | 3,000 | 1,927 | 5,084 | 330 | 1980-2022 |
Nam Sudan | 1,072 | 1,245 | 1,659 | 1,072 | 2008-2015 |
Bulgaria | 13,974 | 12,219 | 13,974 | 1,148 | 1980-2022 |
Campuchia | 1,760 | 1,625 | 1,760 | 75 | 1960-2022 |
Armenia | 7,018 | 4,973 | 7,018 | 347 | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người