GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman vào năm 2020 là 85,346.76 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Cayman giảm 6,166.28 USD/người so với con số 91,513.04 USD/người trong năm 2019.
Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Cayman năm 2021 là 79,595.97 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Cayman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman được ghi nhận vào năm 2006 là 82,801.54 USD/người, trải qua khoảng thời gian 15 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 85,346.76 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 91,513.04 USD/người vào năm 2019.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman giai đoạn 2006 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman giai đoạn 2006 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2006 - 2020 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 91,513.04 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 72,329.66 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Cayman giai đoạn (2006 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2020 | 85,347 |
2019 | 91,513 |
2018 | 86,181 |
2017 | 81,513 |
2016 | 78,472 |
2015 | 76,284 |
2014 | 74,990 |
2013 | 73,515 |
2012 | 72,777 |
2011 | 72,330 |
2010 | 73,352 |
2009 | 77,400 |
2008 | 85,188 |
2007 | 85,433 |
2006 | 82,802 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | ... | 91,513 | 72,330 | USD/người | 2006-2020 |
GNP | ... | ... | 4,405,497,418 | 2,632,477,230 | USD | 2010-2020 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mauritania | ... | 1,723 | 1,892 | 181 | 1961-2021 |
Tuvalu | ... | 5,291 | 5,291 | 990 | 1990-2021 |
Hà Lan | ... | 58,061 | 58,061 | 1,069 | 1960-2021 |
Oman | ... | 16,439 | 24,988 | 101 | 1965-2021 |
Benin | ... | 1,428 | 1,428 | 93 | 1960-2021 |
Canada | ... | 52,051 | 52,669 | 2,240 | 1960-2021 |
Gambia | ... | 836 | 925 | 94 | 1966-2021 |
UAE | ... | ... | 44,988 | 22,295 | 1975-2020 |
Bỉ | ... | 51,768 | 51,768 | 1,274 | 1960-2021 |
Đan Mạch | ... | 67,803 | 67,803 | 2,487 | 1966-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD/người