GDP bình quân đầu người của Iran

GDP bình quân đầu người của Iran vào năm 2022 là 4,669.57 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Iran tăng 585.37 USD/người so với con số 4,084.20 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Iran năm 2023 là 5,338.84 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Iran được ghi nhận vào năm 1960 là 196.32 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 4,669.57 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8,329.00 USD/người vào năm 2012.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Iran giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Iran giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 8,329.00 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 196.32 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Iran qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Iran giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20224,670
20214,084
20202,746
20193,277
20183,851
20175,759
20165,497
20154,991
20145,758
20136,281
20128,329
20118,202
20106,459
20095,603
20085,624
20074,838
20063,736
20053,227
20042,752
20032,260
20021,910
20011,903
20001,672
19991,766
19981,738
19971,823
19961,955
19951,586
19941,198
19931,067
19920
19910
19902,237
19892,246
19882,361
19872,651
19864,275
19853,812
19843,556
19833,551
19822,964
19812,483
19802,450
19792,430
19782,167
19772,311
19762,011
19751,576
19741,449
1973874
1972570
1971469
1970386
1969352
1968321
1967289
1966267
1965251
1964225
1963212
1962208
1961201
1960196

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bulgaria13,97412,21913,9741,1481980-2022
Bahamas31,45828,26032,2791,4831960-2022
Tajikistan1,0549171,0941371990-2022
Úc65,10060,69768,1981,8111960-2022
Brunei37,15231,44946,8441,0591965-2022
Kuwait41,08032,32555,5953,5801965-2022
Afghanistan356512653611960-2021
Lebanon4,1365,6009,2267711988-2021
Công hòa Dominican10,1118,47710,1111921960-2022
Colombia6,6246,1838,2642571960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm