GDP bình quân đầu người của Costa Rica vào năm 2023 là 16,942.03 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Costa Rica tăng 3,316.13 USD/người so với con số 13,625.90 USD/người trong năm 2022.
Ước tính GDP bình quân đầu người Costa Rica năm 2024 là 21,065.21 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Costa Rica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Costa Rica được ghi nhận vào năm 1960 là 382.31 USD/người, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 16,942.03 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16,942.03 USD/người vào năm 2023.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Costa Rica giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Costa Rica giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 16,942.03 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 335.22 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Costa Rica qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Costa Rica giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2023 | 16,942 |
2022 | 13,626 |
2021 | 12,838 |
2020 | 12,394 |
2019 | 12,885 |
2018 | 12,590 |
2017 | 12,317 |
2016 | 12,091 |
2015 | 11,715 |
2014 | 10,912 |
2013 | 10,803 |
2012 | 10,127 |
2011 | 9,276 |
2010 | 8,266 |
2009 | 6,833 |
2008 | 6,937 |
2007 | 6,138 |
2006 | 5,257 |
2005 | 4,703 |
2004 | 4,431 |
2003 | 4,173 |
2002 | 4,068 |
2001 | 3,985 |
2000 | 3,813 |
1999 | 3,691 |
1998 | 3,617 |
1997 | 3,408 |
1996 | 3,227 |
1995 | 3,275 |
1994 | 3,040 |
1993 | 2,840 |
1992 | 2,612 |
1991 | 2,253 |
1990 | 1,830 |
1989 | 1,725 |
1988 | 1,555 |
1987 | 1,567 |
1986 | 1,569 |
1985 | 1,429 |
1984 | 1,372 |
1983 | 1,213 |
1982 | 1,032 |
1981 | 1,068 |
1980 | 2,021 |
1979 | 1,735 |
1978 | 1,556 |
1977 | 1,393 |
1976 | 1,123 |
1975 | 937 |
1974 | 817 |
1973 | 769 |
1972 | 639 |
1971 | 570 |
1970 | 536 |
1969 | 477 |
1968 | 445 |
1967 | 414 |
1966 | 395 |
1965 | 374 |
1964 | 354 |
1963 | 346 |
1962 | 335 |
1961 | 356 |
1960 | 382 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 16,942 | 13,626 | 16,942 | 335 | USD/người | 1960-2023 |
GDP | 86,497,941,439 | 69,243,626,029 | 86,497,941,439 | 479,180,824 | USD | 1960-2023 |
GNP | 80,477,795,959 | 64,292,147,818 | 80,477,795,959 | 469,634,667 | USD | 1960-2023 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Marshall | 6,678 | 6,323 | 6,678 | 373 | 1970-2023 |
Bulgaria | 15,886 | 13,644 | 15,886 | 1,148 | 1980-2023 |
Pháp | 44,691 | 41,083 | 45,465 | 1,303 | 1960-2023 |
Kuwait | 33,730 | 40,077 | 55,585 | 3,552 | 1962-2023 |
Mông Cổ | 5,839 | 4,994 | 5,839 | 355 | 1980-2023 |
Luxembourg | 128,678 | 125,006 | 133,712 | 2,241 | 1960-2023 |
Kosovo | 5,960 | 5,291 | 5,960 | 2,795 | 2008-2023 |
Kyrgyzstan | 1,970 | 1,740 | 1,970 | 258 | 1990-2023 |
Mauritius | 11,613 | 10,240 | 11,643 | 240 | 1960-2023 |
Hà Lan | 64,572 | 59,123 | 64,572 | 1,156 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD/người