Lạm phát
| Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Đơn vị | Thời gian |
---|
| 110 | 109 | 110 | điểm | 2008 - 2019 |
Lao động
| Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Đơn vị | Thời gian |
---|
| 7,77 | 8,85 | 17,29 | % | 2008 - 2019 |
Nhóm GDP
| Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Đơn vị | Thời gian |
---|
| 14.869 | 13.384 | 16.357 | USD/người | 2008 - 2018 |
| 60.805.659.436 | 55.201.417.479 | 70.494.603.466 | USD | 2008 - 2018 |
| 59.345.672.193 | 54.221.950.180 | 68.566.678.472 | USD | 2008 - 2018 |
Thương mại
| Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Đơn vị | Thời gian |
---|
| 30.317.949.005 | 26.959.644.736 | 32.786.134.908 | USD | 2008 - 2018 |
| 31.149.428.890 | 28.200.329.614 | 31.149.428.890 | USD | 2008 - 2018 |
Nguồn: Các số liệu trên Solieukinhte.com được chúng tôi tổng hợp và phân tích chủ yếu từ các nguồn dữ liệu và ước tính của Ngân hàng Thế giới và OECD.
Bên cạnh các số liệu từ: Quỹ tiền tệ quốc tế, Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc, Niên giám Quốc tế về Thống kê Công nghiệp, Niên giám thống kê cán cân thanh toán,...