GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Trung Phi vào năm 2022 là 427.06 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Cộng hòa Trung Phi giảm 34.08 USD/người so với con số 461.14 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Cộng hòa Trung Phi năm 2023 là 395.50 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Trung Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Trung Phi được ghi nhận vào năm 1960 là 66.77 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 427.06 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 525.87 USD/người vào năm 2012.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 525.87 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 66.77 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Trung Phi qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 427 |
2021 | 461 |
2020 | 435 |
2019 | 426 |
2018 | 436 |
2017 | 415 |
2016 | 372 |
2015 | 352 |
2014 | 395 |
2013 | 352 |
2012 | 526 |
2011 | 515 |
2010 | 460 |
2009 | 453 |
2008 | 446 |
2007 | 388 |
2006 | 340 |
2005 | 318 |
2004 | 309 |
2003 | 284 |
2002 | 253 |
2001 | 243 |
2000 | 244 |
1999 | 273 |
1998 | 272 |
1997 | 271 |
1996 | 300 |
1995 | 340 |
1994 | 267 |
1993 | 414 |
1992 | 472 |
1991 | 475 |
1990 | 513 |
1989 | 453 |
1988 | 476 |
1987 | 459 |
1986 | 434 |
1985 | 339 |
1984 | 253 |
1983 | 264 |
1982 | 303 |
1981 | 285 |
1980 | 330 |
1979 | 293 |
1978 | 258 |
1977 | 217 |
1976 | 195 |
1975 | 166 |
1974 | 126 |
1973 | 123 |
1972 | 107 |
1971 | 95 |
1970 | 91 |
1969 | 93 |
1968 | 97 |
1967 | 85 |
1966 | 84 |
1965 | 81 |
1964 | 78 |
1963 | 73 |
1962 | 71 |
1961 | 72 |
1960 | 67 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 427 | 461 | 526 | 67 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 2,382,618,615 | 2,516,498,412 | 2,516,498,412 | 112,155,598 | USD | 1960-2022 |
GNP | 2,509,339,924 | 2,688,202,219 | 2,688,202,219 | 111,747,736 | USD | 1960-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Argentina | 13,651 | 10,651 | 14,613 | 2,382 | 1983-2022 |
Ả Rập Saudi | 30,448 | 24,316 | 30,448 | 747 | 1968-2022 |
Kenya | 2,099 | 2,070 | 2,099 | 99 | 1960-2022 |
Maldives | 11,781 | 10,076 | 11,781 | 258 | 1980-2022 |
Saint Kitts và Nevis | 20,262 | 18,035 | 23,205 | 218 | 1960-2022 |
Armenia | 7,018 | 4,973 | 7,018 | 347 | 1990-2022 |
Eritrea | 644 | 505 | 644 | 236 | 1992-2011 |
Hàn Quốc | 32,423 | 35,142 | 35,142 | 94 | 1960-2022 |
Macao | 34,585 | 45,105 | 90,874 | 4,255 | 1982-2022 |
Oman | 25,057 | 19,509 | 25,057 | 107 | 1965-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người