GDP bình quân đầu người của Chile

GDP bình quân đầu người của Chile vào năm 2022 là 15,355.48 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Chile giảm 885.13 USD/người so với con số 16,240.61 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Chile năm 2023 là 14,518.59 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Chile và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Chile được ghi nhận vào năm 1960 là 504.80 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 15,355.48 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16,240.61 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Chile giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Chile giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 16,240.61 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 504.80 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Chile qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Chile giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202215,355
202116,241
202013,174
201914,633
201815,820
201715,034
201613,788
201513,567
201414,675
201315,842
201215,398
201114,638
201012,765
200910,205
200810,797
200710,457
20069,418
20057,561
20046,185
20034,823
20024,477
20014,611
20005,103
19994,980
19985,467
19975,790
19965,377
19955,094
19944,011
19933,521
19923,334
19912,791
19902,484
19892,280
19882,016
19871,750
19861,510
19851,437
19841,619
19831,700
19821,654
19812,965
19802,532
19791,929
19781,436
19771,273
1976957
1975716
19741,548
19731,632
19721,166
19711,089
1970931
1969866
1968758
1967757
1966782
1965679
1964676
1963646
1962664
1961581
1960505

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovenia28,43929,33129,33110,2011995-2022
Yemen6505441,8023591990-2022
Nauru11,97111,63311,9714,6442010-2022
Togo943977977731960-2022
Iran4,6704,0848,3291961960-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo6545776541001984-2022
Armenia7,0184,9737,0183471990-2022
Kazakhstan11,49210,37413,8911,1301990-2022
Hàn Quốc32,42335,14235,142941960-2022
Comoros1,4851,5771,6095051980-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm