Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Cộng hòa Trung Phi vào năm 2018 là 2,38 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Cộng hòa Trung Phi là 4.34% trong năm 2018, giảm 0.12 điểm so với mức tăng 4.46 % của năm 2017.
GDP của Cộng hòa Trung Phi năm 2019 dự kiến sẽ đạt 2,59 tỷ USD nếu nền kinh tế Cộng hòa Trung Phi vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Cộng hòa Trung Phi
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP của Cộng hòa Trung Phi đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 2.510.270.268 USD.
- thấp nhất vào năm với 112.155.599 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 2.379.716.827 | 4,34% |
2017 | 2.167.501.640 | 4,46% |
2016 | 1.844.714.795 | 5,01% |
2015 | 1.709.221.159 | 4,56% |
2014 | 1.904.794.555 | 0,12% |
2013 | 1.700.627.480 | -36,04% |
2012 | 2.510.270.268 | 5,05% |
2011 | 2.434.792.413 | 4,19% |
2010 | 2.140.503.193 | 4,63% |
2009 | 2.059.094.048 | 8,59% |
2008 | 1.985.240.986 | 2,05% |
2007 | 1.697.565.949 | 4,61% |
2006 | 1.460.561.215 | 4,77% |
2005 | 1.337.362.392 | 0,91% |
2004 | 1.270.080.251 | 5,99% |
2003 | 1.139.754.799 | -5,40% |
2002 | 991.387.870 | 3,62% |
2001 | 931.833.303 | 4,46% |
2000 | 914.500.299 | -2,49% |
1999 | 999.477.511 | 3,60% |
1998 | 967.338.349 | 4,70% |
1997 | 937.741.468 | 5,30% |
1996 | 1.007.791.186 | -4,00% |
1995 | 1.115.389.732 | 7,20% |
1994 | 851.174.351 | 4,90% |
1993 | 1.278.781.167 | 0,34% |
1992 | 1.411.917.558 | -6,42% |
1991 | 1.377.375.031 | -0,55% |
1990 | 1.440.711.396 | -2,15% |
1989 | 1.233.930.277 | 1,98% |
1988 | 1.264.899.368 | 1,71% |
1987 | 1.200.991.826 | -4,94% |
1986 | 1.122.265.026 | 3,58% |
1985 | 864.849.765 | 3,93% |
1984 | 637.820.621 | 9,48% |
1983 | 658.679.395 | -8,13% |
1982 | 748.312.284 | 7,72% |
1981 | 694.803.503 | -1,54% |
1980 | 797.048.029 | -4,48% |
1979 | 700.764.893 | -2,47% |
1978 | 610.578.524 | 1,21% |
1977 | 507.298.121 | 3,81% |
1976 | 451.152.450 | 5,43% |
1975 | 378.660.016 | 0,40% |
1974 | 281.398.668 | 6,34% |
1973 | 271.183.061 | 1,89% |
1972 | 230.317.908 | |
1971 | 201.450.768 | 1,13% |
1970 | 189.106.555 | 2,33% |
1969 | 188.039.191 | 7,09% |
1968 | 191.767.437 | 1,40% |
1967 | 163.820.539 | 4,68% |
1966 | 157.930.042 | 0,64% |
1965 | 150.574.816 | 0,95% |
1964 | 142.025.069 | 2,08% |
1963 | 129.379.098 | -0,71% |
1962 | 124.482.749 | -3,71% |
1961 | 123.134.584 | 4,95% |
1960 | 112.155.599 |