Xuất khẩu Úc

Xuất khẩu của Úc vào năm 2022 là 430.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Úc tăng 87.84 tỷ USD so với con số 342.63 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Úc năm 2023 là 540.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Úc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Úc được ghi nhận vào năm 1960 là 2.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 430.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 430.47 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Úc giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Úc giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 430.47 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 2.41 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Úc qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Úc giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2022430,470,188,138
2021342,626,032,844
2020318,857,503,699
2019336,280,198,454
2018312,447,679,286
2017281,677,500,417
2016232,606,961,292
2015271,139,524,648
2014309,614,630,756
2013315,052,050,258
2012332,611,506,741
2011299,822,629,831
2010227,427,026,265
2009213,717,313,260
2008212,794,797,279
2007172,570,464,003
2006148,587,374,345
2005126,785,667,302
2004105,490,823,730
200389,138,031,450
200282,033,782,310
200184,096,722,017
200080,695,888,525
199971,285,875,423
199878,166,587,533
199783,327,463,879
199675,814,054,769
199565,793,733,294
199458,015,219,647
199354,747,048,904
199254,226,800,318
199152,248,569,798
199047,071,479,854
198945,333,960,857
198837,674,402,361
198729,290,629,963
198627,321,628,428
198527,497,313,397
198426,235,903,975
198324,060,337,550
198226,231,932,031
198126,334,610,473
198024,616,155,989
197919,275,247,075
197816,122,883,554
197715,449,644,414
197614,184,298,827
197513,874,095,316
197411,680,176,861
19739,019,859,065
19726,663,551,402
19715,715,360,914
19705,354,720,857
19694,378,080,700
19684,016,320,643
19673,915,520,626
19663,525,760,564
19653,428,320,549
19643,549,280,568
19632,796,640,447
19622,773,120,444
19612,437,120,390
19602,413,600,386

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chad6,503,085,9764,564,757,7576,503,085,97641,987,6161960-2022
Botswana8,848,562,6877,858,679,6749,480,529,3697,990,7921960-2022
Ukraine56,908,843,40981,281,413,09986,517,143,16116,960,000,5761989-2022
Israel166,574,771,122143,613,473,132166,574,771,1221,533,333,3331970-2022
Tajikistan2,161,333,8231,409,153,4782,161,333,823470,211,0801993-2021
Guyana698,037,584752,856,480752,856,48082,949,7931960-2005
Iran110,881,869,39582,014,975,831156,115,729,452581,541,4161960-2022
Macedonia10,158,049,7739,161,077,93710,158,049,773876,165,6781990-2022
Djibouti5,940,550,0194,842,477,8165,940,550,0192,703,006,3982013-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm