Xuất khẩu Úc

Xuất khẩu của Úc vào năm 2021 là 342.75 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Úc tăng 24.19 tỷ USD so với con số 318.57 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Úc năm 2022 là 368.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Úc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Úc được ghi nhận vào năm 1960 là 2.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 342.75 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 342.75 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Xuất khẩu của Úc giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Úc giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 342.75 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 2.41 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Úc qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Úc giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2021342,753,936,861
2020318,566,161,684
2019336,244,457,159
2018312,415,316,642
2017281,635,115,770
2016232,526,568,642
2015271,042,516,016
2014309,598,824,933
2013315,050,784,857
2012332,571,664,261
2011299,782,115,745
2010227,416,541,883
2009213,710,793,698
2008212,786,034,020
2007172,570,464,003
2006148,587,151,842
2005126,789,956,398
2004105,490,823,730
200389,138,031,450
200282,035,370,448
200184,096,812,279
200080,697,104,817
199971,285,875,423
199878,166,587,533
199783,327,594,303
199675,814,112,291
199565,793,733,294
199458,015,219,647
199354,747,048,904
199254,226,716,911
199152,249,430,971
199047,071,950,750
198945,334,256,168
198837,674,621,653
198729,290,629,963
198627,321,628,428
198527,497,123,571
198426,236,189,096
198324,060,832,943
198226,231,932,031
198126,334,610,473
198024,616,155,989
197919,275,247,075
197816,123,392,736
197715,449,644,414
197614,185,049,792
197513,874,095,316
197411,680,176,861
19739,019,859,065
19726,663,551,402
19715,715,085,676
19705,354,462,986
19694,377,869,862
19684,016,127,226
19673,915,332,064
19663,525,590,772
19653,428,155,449
19643,549,109,643
19632,796,505,768
19622,772,986,897
19612,437,003,024
19602,413,484,153

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bosnia và Herzegovina...9,968,951,3799,968,951,379194,000,0001994-2021
Kiribati...26,292,06759,432,0587,960,1111972-2021
Cộng hòa Congo...7,813,576,41711,524,199,75426,943,5461960-2021
Guam...186,000,0001,403,000,000186,000,0002002-2021
Seychelles...1,051,705,3341,740,810,2668,673,0031976-2021
Bờ Tây và dải Gaza...3,180,200,0003,180,200,000413,500,0001994-2021
Chile...101,112,504,545101,112,504,545525,717,0611960-2021
Mông Cổ...8,950,038,0248,950,038,024381,224,5521981-2021
Mozambique...4,951,390,2356,661,132,518225,295,7511991-2021
Chad...4,564,757,5514,762,356,36841,987,6161960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm