Xuất khẩu Sudan

Xuất khẩu của Sudan vào năm 2021 là 772.80 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Sudan tăng 648.55 triệu USD so với con số 124.25 triệu USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Sudan năm 2022 là 4.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Sudan được ghi nhận vào năm 1960 là 190.33 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 772.80 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.09 tỷ USD vào năm 2010.

Biểu đồ Xuất khẩu của Sudan giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Sudan giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 15.09 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là 124.25 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Sudan qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Sudan giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2021772,804,661
2020124,251,341
2019203,915,567
2018197,613,737
2017861,795,538
2016733,980,859
2015620,703,205
2014514,694,138
20137,715,881,706
20127,627,752,197
201112,341,649,254
201015,093,048,526
200912,693,099,848
200813,310,719,548
200710,177,402,212
20066,922,222,749
20055,141,535,692
20043,851,321,624
20032,728,718,906
20022,162,447,267
20011,714,427,329
20001,959,294,026
1999831,000,040
1998754,007,520
1997624,215,841
1996555,550,847
1995687,264,417
1994600,118,785
1993375,733,208
1992369,020,534
19911,463,785,714
19901,352,844,444
19891,143,488,889
1988545,511,111
1987667,833,333
1986478,400,000
1985464,869,565
1984883,692,308
1983872,230,769
1982826,200,000
1981963,500,000
1980947,200,000
1979899,250,000
1978607,500,000
1977816,000,000
1976783,333,333
1975677,000,000
1974584,000,000
1973530,333,333
1972461,666,667
1971415,333,333
1970398,333,333
1969336,666,667
1968294,333,333
1967282,000,000
1966246,666,667
1965239,000,000
1964250,333,333
1963262,000,000
1962225,333,333
1961189,000,000
1960190,333,333

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Phi...130,706,766,705130,706,766,7052,238,599,1061960-2021
Greenland......1,358,439,173589,143,4042003-2020
Lithuania...53,483,244,79153,483,244,7912,923,572,2251995-2021
Djibouti......5,149,667,1752,703,006,3982013-2020
Costa Rica...23,226,248,40123,226,248,401102,289,8461960-2021
Nhật Bản...910,488,958,469923,234,601,72422,026,785,8421970-2021
Kiribati...26,292,06759,432,0587,960,1111972-2021
Belize...1,158,000,0001,238,500,00070,947,9481980-2021
Pháp...871,058,669,864885,114,776,5079,218,097,2451960-2021
Belarus...49,183,440,34351,744,692,3356,000,000,0001990-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm