Xuất khẩu của Georgia vào năm 2022 là 13.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Georgia tăng 5.07 tỷ USD so với con số 8.05 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Georgia năm 2023 là 21.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Georgia được ghi nhận vào năm 1990 là 3.00 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 13.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.11 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Georgia giai đoạn 1990 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Georgia giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 13.11 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 412.45 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Georgia qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Georgia giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 13,111,621,768 |
2021 | 8,045,446,645 |
2020 | 5,908,062,643 |
2019 | 9,577,029,902 |
2018 | 8,896,744,920 |
2017 | 7,557,315,239 |
2016 | 6,177,735,056 |
2015 | 6,110,405,571 |
2014 | 7,039,379,453 |
2013 | 7,172,032,344 |
2012 | 6,021,106,332 |
2011 | 5,240,454,315 |
2010 | 4,034,691,434 |
2009 | 3,181,108,264 |
2008 | 3,616,332,795 |
2007 | 3,135,124,263 |
2006 | 2,514,950,015 |
2005 | 2,132,207,925 |
2004 | 1,595,471,619 |
2003 | 1,255,516,976 |
2002 | 992,558,006 |
2001 | 787,524,463 |
2000 | 703,050,139 |
1999 | 533,561,536 |
1998 | 594,735,926 |
1997 | 548,000,077 |
1996 | 412,452,356 |
1995 | 686,962,011 |
1994 | 1,452,431,597 |
1993 | 1,266,606,260 |
1992 | 1,330,000,000 |
1991 | 1,766,666,667 |
1990 | 3,000,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 15,544,538,955 | 11,109,489,894 | 15,544,538,955 | 1,001,877,590 | USD | 1990-2022 |
Xuất khẩu | 13,111,621,768 | 8,045,446,645 | 13,111,621,768 | 412,452,356 | USD | 1990-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Colombia | 70,730,241,264 | 52,007,559,158 | 70,730,241,264 | 541,851,852 | 1960-2022 |
Ethiopia | 10,453,358,836 | 8,491,174,952 | 10,453,358,836 | 5,331,910,670 | 2011-2022 |
Quần đảo Solomon | 429,176,032 | 590,941,419 | 680,540,283 | 71,807,707 | 1980-2020 |
Liên bang Micronesia | 135,000,000 | 98,000,000 | 142,584,400 | 3,600,000 | 1983-2022 |
Đức | 2,078,953,894,568 | 2,022,856,127,950 | 2,078,953,894,568 | 32,653,136,322 | 1970-2022 |
Hungary | 161,746,384,711 | 145,580,806,501 | 161,746,384,711 | 9,305,672,448 | 1991-2022 |
Bulgaria | 62,514,132,120 | 51,602,387,978 | 62,514,132,120 | 4,138,580,851 | 1980-2022 |
Guyana | 698,037,584 | 752,856,480 | 752,856,480 | 82,949,793 | 1960-2005 |
Ba Lan | 431,352,006,150 | 393,132,252,980 | 431,352,006,150 | 32,643,940,184 | 1995-2022 |
Croatia | 42,363,005,466 | 34,352,555,452 | 42,363,005,466 | 6,218,391,381 | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD