Xuất khẩu Brunei

Xuất khẩu của Brunei vào năm 2022 là 14.41 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Brunei tăng 3.18 tỷ USD so với con số 11.23 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Brunei năm 2023 là 18.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brunei và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Brunei được ghi nhận vào năm 1974 là 966.82 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 14.41 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.41 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Brunei giai đoạn 1974 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Brunei giai đoạn 1974 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1974 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 14.41 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1974 là 966.82 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Brunei qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Brunei giai đoạn (1974 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202214,411,072,058
202111,228,855,781
20206,886,059,826
20197,804,888,585
20187,045,735,066
20176,012,333,921
20165,651,998,520
20156,750,982,427
201411,656,782,738
201312,311,715,632
201213,364,629,508
201112,876,089,205
20109,239,730,724
20097,811,523,551
200811,269,949,131
20078,310,386,424
20068,227,156,211
20056,688,049,426
20045,416,000,504
20034,543,571,370
20023,922,175,732
20013,894,125,375
20004,042,123,468
19992,567,616,760
19982,044,691,629
19972,972,105,447
19963,065,868,297
19952,827,057,060
19942,087,801,582
19932,248,434,358
19922,421,166,297
19912,468,235,362
19902,175,960,383
19891,845,396,865
19880
19870
19860
19850
19840
19833,393,672,653
19823,809,768,577
19814,066,849,309
19804,601,608,064
19792,665,369,238
19781,844,746,650
19771,639,747,479
19761,332,744,061
19751,052,165,479
1974966,815,177

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Áo292,375,700,457268,174,561,562292,375,700,4574,210,936,2271970-2022
UAE335,237,576,583404,046,289,993404,046,289,99350,787,202,1782001-2020
El Salvador10,129,310,0008,329,900,00010,129,310,000229,240,0001965-2022
Mông Cổ11,155,726,1168,950,037,97611,155,726,116381,224,5521981-2022
Dominica161,955,556213,188,889272,781,481144,429,6302006-2018
Campuchia20,162,199,55517,997,711,35420,162,199,55541,411,5951960-2022
Albania7,073,859,7415,613,909,4587,073,859,74181,519,2101984-2022
Vanuatu156,448,98089,015,783471,496,74237,603,2331980-2022
Ireland730,869,814,169686,606,856,627730,869,814,1691,454,713,6651970-2022
Tanzania11,678,964,5319,976,590,46911,678,964,531508,648,0831990-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm