Xuất khẩu Bỉ

Xuất khẩu của Bỉ vào năm 2022 là 558.53 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Bỉ tăng 30.33 tỷ USD so với con số 528.20 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Bỉ năm 2023 là 590.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bỉ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Bỉ được ghi nhận vào năm 1970 là 12.01 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 558.53 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 558.53 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Bỉ giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Bỉ giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 558.53 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 12.01 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Bỉ qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Bỉ giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2022558,531,627,117
2021528,203,425,024
2020413,810,111,778
2019441,538,322,416
2018451,370,851,760
2017418,211,812,445
2016378,134,817,583
2015359,721,498,493
2014427,246,782,186
2013413,907,322,863
2012398,929,195,237
2011422,313,795,110
2010365,158,050,100
2009332,643,194,054
2008418,418,164,816
2007368,740,547,136
2006313,563,958,757
2005286,519,836,952
2004261,796,408,381
2003219,593,071,858
2002183,016,456,470
2001169,538,549,671
2000171,786,761,887
1999166,731,346,438
1998165,908,868,637
1997163,720,906,631
1996170,850,032,573
1995173,144,772,852
1994143,073,453,099
1993126,086,323,461
1992138,072,578,419
1991126,790,048,435
1990126,512,468,614
1989104,389,986,691
198896,418,786,615
198783,463,311,723
198668,750,421,709
198553,878,264,148
198453,687,392,488
198352,655,467,456
198253,510,783,154
198156,620,736,636
198063,563,403,228
197958,067,512,383
197846,332,075,061
197739,354,961,171
197634,528,907,001
197530,156,821,323
197429,637,776,512
197322,932,275,926
197216,423,224,269
197113,052,184,853
197012,006,111,335

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lesotho1,081,134,7061,091,541,7401,273,857,5614,059,9981960-2022
Sri Lanka15,984,998,94914,993,955,15220,265,390,543319,557,5691960-2022
Botswana8,848,562,6877,858,679,6749,480,529,3697,990,7921960-2022
Dominica161,955,556213,188,889272,781,481144,429,6302006-2018
Lithuania61,639,412,24753,483,244,79161,639,412,2472,923,572,2251995-2022
Hồng Kông697,587,039,485752,723,974,682752,723,974,6821,149,077,5461961-2022
NaUy329,278,564,618216,630,966,240329,278,564,6184,506,712,9601970-2022
Cameroon8,419,654,2227,430,923,4568,590,854,303178,688,8201965-2022
Guam186,000,000371,000,0001,403,000,000186,000,0002002-2021
Nga631,550,509,308549,136,981,819631,550,509,30868,740,740,7411989-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm